Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng top 100 chip điện thoại mạnh nhất 2025 - Cập nhật liên tục

Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:

1

Chip luôn là một điểm đáng chú ý của người tiêu dùng khi chọn mua cho mình những chiếc điện thoại, máy tính bảng. Vậy con chip nào hiện nay đang “làm trùm” trên thị trường smartphone. Hãy cùng mình tìm hiểu qua bảng xếp hạng top 100 chip điện thoại này nhé!

Bảng xếp hạng top 100 chip điện thoại mạnh nhất 2024

Bảng xếp hạng top 100 chip điện thoại mạnh nhất 2025

1. Bảng xếp hạng TOP 100 chip mạnh nhất năm 2025

Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật ngày 05/03/2025.

Tên chip

Điểm,
Xếp loại

Thiết bị

AnTuTu
10*

Geekbench
6**

1. Dimensity 9400

98 (A+)

Oppo Find X8

Vivo X200

2,647,012

2874 / 8969

2. Snapdragon 8 Elite

98 (A+)

Xiaomi 15, Xiaomi 15 Ultra

Samsung S25, S25 Plus, S25 Ultra

2,754,809

3155 / 9723

3. Apple A18 Pro

97 (A+)

iPhone 16 Pro

iPhone 16 Pro Max

1,780,416

3582 / 9089

4. Apple A18

96 (A+)

iPhone 16 128GB

iPhone 16 Plus

1,673,813

3466 / 8592

5. Dimensity 9300 Plus

93 (A+)

Xiaomi 14T Pro

Samsung Tab S10+

Samsung Tab S10 Ultra

2,094,061

2302 / 7547

6. Snapdragon 8 Gen 3

93 (A+)

Samsung S24 Ultra

Samsung Z Flip6

Xiaomi 14

2,052,030

2193 / 7304

7. Apple A17 Pro

93 (A+)

iPhone 15 Pro

iPhone 15 Pro Max

1,533,780

2953 / 7441

8. Dimensity 9300

92 (A)

Vivo V31 Pro 5G

Vivo X100

Oppo Find X7

2,079,810

2239 / 7538

9. Apple A16

89 (A)

Phone 14 Pro Max

iPhone 15 Plus

iPhone 15 128GB

iPad Gen 11

1,445,704

2627 / 6838

10. Exynos 2400

86 (A)

Samsung S24

Samsung S24 Plus

1,744,272

2196 / 6964

11. Exynos 2400e

86 (A)

Samsung S24 FE

1,781,567

2099 / 6414

12. Snapdragon 8 Gen 2

82 (A)

Oppo Find N3

Samsung S23 Ultra

Samsung Tab S9

1,606,694

1991 / 5299

13. Dimensity 8400

81 (A)

Xiaomi Redmi Turbo 4

Xiaomi Poco X7 Pro

1,623,874

1571 / 6033

14. Apple A15

81 (A)

iPhone 14

iPhone 14 Plus

iPhone 13 Pro Max

1,300,748

2332 / 5736

15. Dimensity 9200 Plus

79 (A)

Xiaomi 13T Pro

Vivo T3 Ultra

Vivo V40 Pro

1,489,987

2090 / 5532

16. Dimensity 9200

79 (A)

Oppo Find N3 Flip

Oppo Find X6

Vivo X90 Pro

1,482,965

1949 / 5281

17. Snapdragon 8s Gen 3

77 (A)

Xiaomi Pad 7 Pro

OPPO Pad 3 Pro

Xiaomi Poco F6

1,495,431

2019 / 5570

18. Snapdragon 7 Plus Gen 3

75 (A)

Xiaomi Pad 7

OnePlus Nord 4

OnePlus Ace 3V

1,409,090

1913 / 5098

19. Dimensity 8300

72 (A)

Xiaomi 14T

Xiaomi Redmi K70E

Xiaomi Poco X6 Pro

1,404,566

1398 / 4293

20. A14 Bionic

72 (A)

iPhone 12

iPad 10 5G

iPad 10 WiFi

1,088,256

2079 / 4779

21. Tensor G4

70 (A)

Google Pixel 9

Google Pixel 9 Pro

1,125,355

2005 / 4835

22. Snapdragon 8 Plus Gen 1

70 (A)

Oppo Reno 10 Pro+

Asus ROG Phone 6

Xiaomi 12T Pro

1,297,521

1767 / 4591

23. Tensor G3

66 (A)

Google Pixel 8

Google Pixel 8a

Google Pixel 8 Pro

1,152,535

1760 / 4442

24. Dimensity 9000 Plus

65 (A)

Oppo Find N2 Flip

iQOO Neo 7

Asus ROG Phone 6D

1,114,121

1647 / 4481

25. Snapdragon 8 Gen 1

65 (A)

OPPO Find X5 Pro

Xiaomi 12 Pro

OnePlus 10 Pro

1,170,667

1661 / 4002

26. Apple A13

63 (B)

iPhone 11

iPad 9

iPhone SE 2020

901,185

1748 / 4161

27. Snapdragon 7 Plus Gen 2

62 (B)

Xiaomi Redmi Note 12 Turbo

Xiaomi Poco F5

Realme GT Neo 5 SE

1,124,140

1697 / 4404

28. Exynos 2200

62 (B)

Samsung S23 FE

Samsung S22 Plus

Samsung S22

1,131,544

1582 / 3669

29. Dimensity 9000

62 (B)

OnePlus Nord 3

Vivo X80

Oppo Pad 2

1,097,617

1585 / 4169

30. Kirin 9020

61 (B)

Huawei Mate 70 RS Ultimate

1,248,520

1603 / 5129

31. Snapdragon 888 Plus

57 (B)

Asus ROG Phone 5s

Vivo X70 Pro Plus

Motorola Edge 30 Fusion

961,175

1550 / 3887

32. Tensor G2

56 (B)

Google Pixel 7 Pro

Google Pixel 7a

Google Pixel 7

935,259

1439 / 3802

33. Exynos 1580

55 (B)

Samsung Galaxy A56

903,759

1360 / 3893

34. Google Tensor

55 (B)

Google Pixel 6 Pro

Google Pixel 6a

Google Pixel 6

908,052

1317 / 3208

35. Snapdragon 888

55 (B)

Xiaomi 11T Pro

Samsung Z Fold3

Samsung Z Flip3

912,422

1427 / 3423

36. Dimensity 8200

54 (B)

OPPO Reno11 Pro

Xiaomi 13T

Vivo V30 Pro

929,083

1224 / 3891

37. Kirin 9000

54 (B)

Huawei Mate X2

Huawei P50 Pro

Huawei Mate 40 Pro+

901,517

1262 / 3507

38. Kirin 9010

53 (B)

Huawei Pura 70 Ultra

Huawei Pura 70 Pro

945,358

1421 / 4323

39. Exynos 2100

53 (B)

Samsung S21 Ultra

Samsung S21 Plus

Samsung S21 

900,997

1356 / 3348

40. Dimensity 8100

52 (B)

Xiaomi 12T

OnePlus 10R

Xiaomi Poco X4 GT

855,531

1140 / 3624

41. Dimensity 7350

50 (B)

Nothing Phone 2a Plus

Xiaomi Redmi Note 14 Pro Plus

753,533

1195 / 2622

42. Snapdragon 7 Gen 3

50 (B)

Vivo V30

Vivo V40

Honor 200

816,673

1139 / 3375

43. Dimensity 8000

50 (B)

Oppo K10 5G

863,025

1112 / 3498

44. Snapdragon 870

49 (B)

OPPO Reno6 Pro 5G

Xiaomi Poco F4

OnePlus 9R

820,339

1141 / 3317

45. Apple A12

49 (B)

Phone XR

iPhone XS

iPhone XS Max

695,079

1292 / 2837

46. Snapdragon 7s Gen 3

48 (B)

Xiaomi Redmi Note 14 Pro+

Vivo V45

750,366

1178 / 3146

47. Dimensity 7200 Ultra

48 (B)

Vivo T3

Xiaomi Redmi Note 13 Pro Plus

754,511

1128 / 2710

48. Dimensity 8050

48 (B)

Tecno Phantom V Flip

Infinix GT 10 Pro

Infinix Note 30 VIP

762,845

1097 / 3359

49. Dimensity 7200

48 (B)

Vivo V27

Vivo iQOO Z9 5G

717,967

1187 / 2643

50. Dimensity 1300

48 (B)

Oppo Reno 8

Vivo V25

OnePlus Nord 2T

756,399

1242 / 3444

51. Dimensity 1100

48 (B)

Xiaomi Poco X3 GT

Realme Q3 Pro

Vivo S9

746,777

1104 / 3321

52. Dimensity 1200

48 (B)

Xiaomi 11T

OnePlus Nord 2

753,458

1113 / 3172

53. Snapdragon 865 Plus

48 (B)

Samsung Z Fold2

Asus ROG Phone 3

737,495

1162 / 3276

54. Snapdragon 865

48 (B)

Oppo Find X3 Neo

Xiaomi Mi 10T Pro

Sony Xperia 1 II

755,528

1117 / 3274

55. Kirin 9000S

47 (B)

Huawei Nova 12 Pro

Huawei Mate 60 Pro

Huawei Mate 60

823,241

1324 / 4116

56. Dimensity 8020

47 (B)

Motorola Edge 40

Infinix Zero 30

742,480

1122 / 3681

57. Dimensity 7300

45 (B)

Oppo Reno12 Pro

Oppo Reno12

realme 13+

675,069

1058 / 3025

58. Exynos 1480

45 (B)

Samsung Galaxy A55

727,612

1168 / 3503

59. Snapdragon 782G

44 (B)

OnePlus Nord CE3 5G

675,018

1119 / 2820

60. Snapdragon 7 Gen 1

44 (B)

Samsung M55

Honor 90

675,377

964 / 2761

61. Exynos 990

44 (B)

Samsung S20

Samsung S20 Plus

Samsung S24 Ultra

737,285

840 / 2670

62. Kirin 990 (5G)

44 (B)

Huawei P40

Huawei P40 Pro

714,339

964 / 3146

63. Snapdragon 778G Plus

43 (B)

Honor 70

Motorola Edge 30

634,727

1064 / 3006

64. Snapdragon 780G

43 (B)

Xiaomi Mi 11 Lite

Samsung A73

Vivo T1

633,483

1040 / 2743

65. Snapdragon 860

43 (B)

Poco X3 Pro

643,690

988 / 2560

66. Dimensity 1000 Plus

43 (B)

OPPO Reno5 Pro

realme X7 Pro

582,561

1031 / 3123

67. Snapdragon 855 Plus

43 (B)

OnePlus 7T

realme x2 Pro

618,133

1031 / 2864

68. Snapdragon 6 Gen 3

42 (B)

Samsung Galaxy A36

620,769

1017 / 2910

69. Snapdragon 7s Gen 2

42 (B)

Xiaomi Redmi Note 13 Pro

Xiaomi Redmi Pad Pro

Xiaomi Poco Pad

606,840

1012 / 2943

70. Snapdragon 778G

42 (B)

Vivo V29

Honor 50

Samsung A73

597,171

1017 / 2841

71. Snapdragon 855

42 (B)

Xiaomi Mi 9

OnePlus 7 Pro

Sony Xperia 5

610,427

930 / 2834

72. Kirin 8000

41 (B)

Huawei Nova 13

Huawei Nova 13 Pro

574,704

999 / 2948

73. Exynos 1380

41 (B)

Samsung A35

Samsung M35

Samsung M54

599,184

999 / 2758

74. Dimensity 7030

40 (B)

Motorola Edge 40 Neo

539,061

1024 / 2412

75. Snapdragon 6 Gen 1

40 (B)

vivo 30e

HONOR X9c

OPPO Reno13 F

559,333

943 / 2748

76. Dimensity 7050

40 (B)

OPPO Reno11 F

realme 12+

587,502

956 / 2343

77. Dimensity 1080

40 (B)

Samsung A34

Xiaomi Redmi Note 12 Pro

544,545

965 / 2409

78. Dimensity 920

40 (B)

realme 9 Pro+

realme Narzo 50 Pro

545,815

926 / 2310

79. Exynos 9825

40 (B)

Samsung Note 10

Samsung Note 10+

645,378

669 / 2354

80. Apple A11

40 (B)

iPhone X

iPhone 8

488,688

1087 / 2346

81. Exynos 9820

39 (B)

Samsung S10

Samsung S10 Plus

Samsung S10e

615,347

741 / 2317

82. Dimensity 7025

38 (B)

Motorola Moto G64

Motorola Moto G55

474,357

1024 / 2472

83. Dimensity 930

38 (B)

Motorola Moto G73

Vivo Y77

464,386

920 / 2325

84. Kirin 980

38 (B)

Huawei P30 Pro

Honor 20

591,363

834 / 2128

85. Snapdragon 6s Gen 3

37 (B)

Motorola Moto G45

Motorola Moto G85

468,323

940 / 2115

86. Dimensity 1050

37 (B)

Motorola Edge 2022

498,328

986 / 2432

87. Dimensity 900

37 (B)

Samsung M53

Oppo Find X5 Lite

Infinix Zero

511,291

898 / 2239

88. Dimensity 820

37 (B)

Honor 30s

Huawei P40 Lite

487,164

845 / 2484

89. Dimensity 6400

36 (B)

Realme P3x

446,033

803 / 2159

90. Dimensity 7020

36 (B)

Motorola Moto G54

Tecno Camon 30

462,443

884 / 2291

91. Unisoc T820

36 (B)

ZTE Nubia Neo

536,559

888 / 2433

92. Snapdragon 4 Gen 2

36 (B)

Xiaomi Poco M6 Plus

Xiaomi Redmi 12

427,069

918 / 2121

93. Exynos 1330

36 (B)

Samsung M14

438,848

929 / 2128

94. Kirin 820

36 (B)

Honor 30s

Huawei P40 Lite

494,513

788 / 1972

95. Helio G100

35 (B)

Tecno Spark 30 Pro

Infinix Hot 50

429,114

733 / 2028

96. Dimensity 6080

35 (B)

Realme 9

Vivo Y75

OPPO A56

436,846

767 / 2057

97. Exynos 1280

35 (B)

Samsung A25

Samsung Tab S6 Lite

476,404

851 / 1913

98. Snapdragon 695

35 (B)

Samsung Tab A9+

realme 10 Pro

Oppo A98

442,093

908 / 2134

99. Snapdragon 765G

35 (B)

Xiaomi Mi 10 Lite

OnePlus Nord

423,270

797 / 1844

100. Unisoc T760

34 (C)

Motorola Moto G35

469,446

744 / 2390

Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:

1

Antutu 10*: Là một app đánh giá độ mạnh yếu của cấu hình điện thoại thông qua các bài test GPU, CPU, Ram và lữu trữ. Với kết quả được cho ra, điểm trung bình Antutu càng cao thì chiếc điện thoại đó sở hữu hiệu năng tốt hơn một chiếc có điểm trung bình thấp Antutu hơn.

Geekbench 6**: Là một app đánh giá phần cứng của các thiết bị phức tạp hơn. Kết quả hiển thị là điểm số cho đơn nhân/đa nhân. Điểm số đơn nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đơn nhân, điểm số đa nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đa nhân. Với điểm số cao hơn thì tốc độ xử lý của CPU/GPU càng cao.

Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay

Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay

2. Làm sao để có thể so sánh sức mạnh giữa các chip điện thoại?

Trường hợp cùng một loại chip.

Đối với những con chip cùng loại (cùng đầu số nhưng khác đuôi số) với nhau, ta có thể so sánh bằng cách nhìn trực tiếp vào cái tên của chip, những con số cũng như ký hiệu sẽ biểu thị cho sức mạnh của chip. Thông thường, đối những con chip cùng loại, chip nào có đuôi số lớn hơn sẽ mạnh hơn.

Trường hợp cùng chip nhưng khác đời.

Đối với trường hợp này thì chỉ nhìn vào những con số sẽ rất khó để có thể so sánh hiệu năng của chúng với nhau bởi nó có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng thời gian ra mắt hay phân khúc khác nhau.

Trường hợp khác chip và khác hãng

Tương tự như trường hợp số 2, thì việc so sánh những con chip khác hãng với nhau rất khó, không thể nhìn tên và kết luận về hiệu năng của chúng được. Bạn cần coi những bài đánh giá (review) cũng như dựa vào những trải nghiệm cá nhân để có thể đưa ra kết luận đúng nhất.

Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết hơn qua bài viết: Cách so sánh sức mạnh của 2 chip điện thoại khác nhau

Hi vọng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về những con chip điện thoại mạnh nhất hiện nay. Hãy lựa chọn ngay cho mình một chiếc điện thoại phù hợp và phá đảo các tựa game nhé !

Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:

1

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...