Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:
Bảng xếp hạng top 100 chip điện thoại mạnh nhất 2025
Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật ngày 05/03/2025.
Tên chip |
Điểm, |
Thiết bị |
AnTuTu |
Geekbench |
98 (A+) |
Vivo X200 |
2,647,012 |
2874 / 8969 |
|
98 (A+) |
2,754,809 |
3155 / 9723 |
||
97 (A+) |
1,780,416 |
3582 / 9089 |
||
4. Apple A18 |
96 (A+) |
1,673,813 |
3466 / 8592 |
|
93 (A+) |
2,094,061 |
2302 / 7547 |
||
93 (A+) |
2,052,030 |
2193 / 7304 |
||
93 (A+) |
1,533,780 |
2953 / 7441 |
||
92 (A) |
Vivo V31 Pro 5G Vivo X100 Oppo Find X7 |
2,079,810 |
2239 / 7538 |
|
9. Apple A16 |
89 (A) |
1,445,704 |
2627 / 6838 |
|
10. Exynos 2400 |
86 (A) |
1,744,272 |
2196 / 6964 |
|
11. Exynos 2400e |
86 (A) |
Samsung S24 FE |
1,781,567 |
2099 / 6414 |
82 (A) |
1,606,694 |
1991 / 5299 |
||
13. Dimensity 8400 |
81 (A) |
Xiaomi Redmi Turbo 4 Xiaomi Poco X7 Pro |
1,623,874 |
1571 / 6033 |
14. Apple A15 |
81 (A) |
1,300,748 |
2332 / 5736 |
|
79 (A) |
Xiaomi 13T Pro Vivo T3 Ultra Vivo V40 Pro |
1,489,987 |
2090 / 5532 |
|
16. Dimensity 9200 |
79 (A) |
Oppo Find X6 Vivo X90 Pro |
1,482,965 |
1949 / 5281 |
77 (A) |
Xiaomi Poco F6 |
1,495,431 |
2019 / 5570 |
|
18. Snapdragon 7 Plus Gen 3 |
75 (A) |
OnePlus Nord 4 OnePlus Ace 3V |
1,409,090 |
1913 / 5098 |
19. Dimensity 8300 |
72 (A) |
Xiaomi Redmi K70E Xiaomi Poco X6 Pro |
1,404,566 |
1398 / 4293 |
20. A14 Bionic |
72 (A) |
1,088,256 |
2079 / 4779 |
|
21. Tensor G4 |
70 (A) |
Google Pixel 9 Google Pixel 9 Pro |
1,125,355 |
2005 / 4835 |
22. Snapdragon 8 Plus Gen 1 |
70 (A) |
Asus ROG Phone 6 Xiaomi 12T Pro |
1,297,521 |
1767 / 4591 |
23. Tensor G3 |
66 (A) |
Google Pixel 8 Google Pixel 8a Google Pixel 8 Pro |
1,152,535 |
1760 / 4442 |
65 (A) |
iQOO Neo 7 Asus ROG Phone 6D |
1,114,121 |
1647 / 4481 |
|
65 (A) |
OPPO Find X5 Pro Xiaomi 12 Pro OnePlus 10 Pro |
1,170,667 |
1661 / 4002 |
|
26. Apple A13 |
63 (B) |
iPhone SE 2020 |
901,185 |
1748 / 4161 |
62 (B) |
Xiaomi Redmi Note 12 Turbo Xiaomi Poco F5 Realme GT Neo 5 SE |
1,124,140 |
1697 / 4404 |
|
28. Exynos 2200 |
62 (B) |
Samsung S22 Plus Samsung S22 |
1,131,544 |
1582 / 3669 |
29. Dimensity 9000 |
62 (B) |
OnePlus Nord 3 Vivo X80 |
1,097,617 |
1585 / 4169 |
30. Kirin 9020 |
61 (B) |
Huawei Mate 70 RS Ultimate |
1,248,520 |
1603 / 5129 |
57 (B) |
Asus ROG Phone 5s Vivo X70 Pro Plus Motorola Edge 30 Fusion |
961,175 |
1550 / 3887 |
|
32. Tensor G2 |
56 (B) |
Google Pixel 7 Pro Google Pixel 7a Google Pixel 7 |
935,259 |
1439 / 3802 |
33. Exynos 1580 |
55 (B) |
Samsung Galaxy A56 |
903,759 |
1360 / 3893 |
34. Google Tensor |
55 (B) |
Google Pixel 6 Pro Google Pixel 6a Google Pixel 6 |
908,052 |
1317 / 3208 |
35. Snapdragon 888 |
55 (B) |
Xiaomi 11T Pro Samsung Z Fold3 Samsung Z Flip3 |
912,422 |
1427 / 3423 |
36. Dimensity 8200 |
54 (B) |
Vivo V30 Pro |
929,083 |
1224 / 3891 |
37. Kirin 9000 |
54 (B) |
Huawei Mate X2 Huawei P50 Pro Huawei Mate 40 Pro+ |
901,517 |
1262 / 3507 |
38. Kirin 9010 |
53 (B) |
Huawei Pura 70 Ultra Huawei Pura 70 Pro |
945,358 |
1421 / 4323 |
39. Exynos 2100 |
53 (B) |
Samsung S21 Ultra Samsung S21 Plus Samsung S21 |
900,997 |
1356 / 3348 |
40. Dimensity 8100 |
52 (B) |
Xiaomi 12T OnePlus 10R Xiaomi Poco X4 GT |
855,531 |
1140 / 3624 |
41. Dimensity 7350 |
50 (B) |
Nothing Phone 2a Plus
Xiaomi Redmi Note 14 Pro Plus |
753,533 |
1195 / 2622 |
42. Snapdragon 7 Gen 3 |
50 (B) |
816,673 |
1139 / 3375 |
|
43. Dimensity 8000 |
50 (B) |
Oppo K10 5G |
863,025 |
1112 / 3498 |
44. Snapdragon 870 |
49 (B) |
OPPO Reno6 Pro 5G Xiaomi Poco F4 OnePlus 9R |
820,339 |
1141 / 3317 |
45. Apple A12 |
49 (B) |
Phone XR iPhone XS iPhone XS Max |
695,079 |
1292 / 2837 |
48 (B) |
Vivo V45 |
750,366 |
1178 / 3146 |
|
48 (B) |
Vivo T3 Xiaomi Redmi Note 13 Pro Plus |
754,511 |
1128 / 2710 |
|
48. Dimensity 8050 |
48 (B) |
Tecno Phantom V Flip Infinix GT 10 Pro Infinix Note 30 VIP |
762,845 |
1097 / 3359 |
49. Dimensity 7200 |
48 (B) |
Vivo V27 Vivo iQOO Z9 5G |
717,967 |
1187 / 2643 |
50. Dimensity 1300 |
48 (B) |
Oppo Reno 8 Vivo V25 OnePlus Nord 2T |
756,399 |
1242 / 3444 |
51. Dimensity 1100 |
48 (B) |
Xiaomi Poco X3 GT Realme Q3 Pro Vivo S9 |
746,777 |
1104 / 3321 |
52. Dimensity 1200 |
48 (B) |
Xiaomi 11T OnePlus Nord 2 |
753,458 |
1113 / 3172 |
48 (B) |
Samsung Z Fold2 Asus ROG Phone 3 |
737,495 |
1162 / 3276 |
|
54. Snapdragon 865 |
48 (B) |
Oppo Find X3 Neo Xiaomi Mi 10T Pro Sony Xperia 1 II |
755,528 |
1117 / 3274 |
55. Kirin 9000S |
47 (B) |
Huawei Nova 12 Pro Huawei Mate 60 Pro Huawei Mate 60 |
823,241 |
1324 / 4116 |
56. Dimensity 8020 |
47 (B) |
Motorola Edge 40 Infinix Zero 30 |
742,480 |
1122 / 3681 |
57. Dimensity 7300 |
45 (B) |
675,069 |
1058 / 3025 |
|
58. Exynos 1480 |
45 (B) |
Samsung Galaxy A55 |
727,612 |
1168 / 3503 |
59. Snapdragon 782G |
44 (B) |
OnePlus Nord CE3 5G |
675,018 |
1119 / 2820 |
60. Snapdragon 7 Gen 1 |
44 (B) |
675,377 |
964 / 2761 |
|
61. Exynos 990 |
44 (B) |
Samsung S20 Samsung S20 Plus Samsung S24 Ultra |
737,285 |
840 / 2670 |
62. Kirin 990 (5G) |
44 (B) |
Huawei P40 Huawei P40 Pro |
714,339 |
964 / 3146 |
63. Snapdragon 778G Plus |
43 (B) |
Honor 70 Motorola Edge 30 |
634,727 |
1064 / 3006 |
64. Snapdragon 780G |
43 (B) |
Xiaomi Mi 11 Lite Samsung A73 Vivo T1 |
633,483 |
1040 / 2743 |
65. Snapdragon 860 |
43 (B) |
Poco X3 Pro |
643,690 |
988 / 2560 |
43 (B) |
OPPO Reno5 Pro realme X7 Pro |
582,561 |
1031 / 3123 |
|
43 (B) |
OnePlus 7T realme x2 Pro |
618,133 |
1031 / 2864 |
|
68. Snapdragon 6 Gen 3 |
42 (B) |
Samsung Galaxy A36 |
620,769 |
1017 / 2910 |
42 (B) |
606,840 |
1012 / 2943 |
||
70. Snapdragon 778G |
42 (B) |
Vivo V29 Honor 50 Samsung A73 |
597,171 |
1017 / 2841 |
71. Snapdragon 855 |
42 (B) |
Xiaomi Mi 9 OnePlus 7 Pro Sony Xperia 5 |
610,427 |
930 / 2834 |
72. Kirin 8000 |
41 (B) |
Huawei Nova 13 Huawei Nova 13 Pro |
574,704 |
999 / 2948 |
73. Exynos 1380 |
41 (B) |
599,184 |
999 / 2758 |
|
74. Dimensity 7030 |
40 (B) |
Motorola Edge 40 Neo |
539,061 |
1024 / 2412 |
40 (B) |
559,333 |
943 / 2748 |
||
76. Dimensity 7050 |
40 (B) |
OPPO Reno11 F realme 12+ |
587,502 |
956 / 2343 |
77. Dimensity 1080 |
40 (B) |
Samsung A34 Xiaomi Redmi Note 12 Pro |
544,545 |
965 / 2409 |
78. Dimensity 920 |
40 (B) |
realme 9 Pro+ realme Narzo 50 Pro |
545,815 |
926 / 2310 |
79. Exynos 9825 |
40 (B) |
Samsung Note 10 Samsung Note 10+ |
645,378 |
669 / 2354 |
80. Apple A11 |
40 (B) |
iPhone X iPhone 8 |
488,688 |
1087 / 2346 |
81. Exynos 9820 |
39 (B) |
Samsung S10 Samsung S10 Plus Samsung S10e |
615,347 |
741 / 2317 |
82. Dimensity 7025 |
38 (B) |
Motorola Moto G64 Motorola Moto G55 |
474,357 |
1024 / 2472 |
83. Dimensity 930 |
38 (B) |
Motorola Moto G73 Vivo Y77 |
464,386 |
920 / 2325 |
84. Kirin 980 |
38 (B) |
Huawei P30 Pro Honor 20 |
591,363 |
834 / 2128 |
85. Snapdragon 6s Gen 3 |
37 (B) |
Motorola Moto G45 Motorola Moto G85 |
468,323 |
940 / 2115 |
86. Dimensity 1050 |
37 (B) |
Motorola Edge 2022 |
498,328 |
986 / 2432 |
87. Dimensity 900 |
37 (B) |
Samsung M53 Oppo Find X5 Lite Infinix Zero |
511,291 |
898 / 2239 |
88. Dimensity 820 |
37 (B) |
Honor 30s
Huawei P40 Lite |
487,164 |
845 / 2484 |
89. Dimensity 6400 |
36 (B) |
Realme P3x |
446,033 |
803 / 2159 |
90. Dimensity 7020 |
36 (B) |
Motorola Moto G54 Tecno Camon 30 |
462,443 |
884 / 2291 |
91. Unisoc T820 |
36 (B) |
ZTE Nubia Neo |
536,559 |
888 / 2433 |
92. Snapdragon 4 Gen 2 |
36 (B) |
Xiaomi Poco M6 Plus Xiaomi Redmi 12 |
427,069 |
918 / 2121 |
93. Exynos 1330 |
36 (B) |
Samsung M14 |
438,848 |
929 / 2128 |
94. Kirin 820 |
36 (B) |
Honor 30s Huawei P40 Lite |
494,513 |
788 / 1972 |
95. Helio G100 |
35 (B) |
Tecno Spark 30 Pro Infinix Hot 50 |
429,114 |
733 / 2028 |
96. Dimensity 6080 |
35 (B) |
Realme 9 Vivo Y75 OPPO A56 |
436,846 |
767 / 2057 |
97. Exynos 1280 |
35 (B) |
476,404 |
851 / 1913 |
|
98. Snapdragon 695 |
35 (B) |
realme 10 Pro Oppo A98 |
442,093 |
908 / 2134 |
99. Snapdragon 765G |
35 (B) |
Xiaomi Mi 10 Lite OnePlus Nord |
423,270 |
797 / 1844 |
100. Unisoc T760 |
34 (C) |
Motorola Moto G35 |
469,446 |
744 / 2390 |
Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:
Antutu 10*: Là một app đánh giá độ mạnh yếu của cấu hình điện thoại thông qua các bài test GPU, CPU, Ram và lữu trữ. Với kết quả được cho ra, điểm trung bình Antutu càng cao thì chiếc điện thoại đó sở hữu hiệu năng tốt hơn một chiếc có điểm trung bình thấp Antutu hơn.
Geekbench 6**: Là một app đánh giá phần cứng của các thiết bị phức tạp hơn. Kết quả hiển thị là điểm số cho đơn nhân/đa nhân. Điểm số đơn nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đơn nhân, điểm số đa nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đa nhân. Với điểm số cao hơn thì tốc độ xử lý của CPU/GPU càng cao.
Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay
Đối với những con chip cùng loại (cùng đầu số nhưng khác đuôi số) với nhau, ta có thể so sánh bằng cách nhìn trực tiếp vào cái tên của chip, những con số cũng như ký hiệu sẽ biểu thị cho sức mạnh của chip. Thông thường, đối những con chip cùng loại, chip nào có đuôi số lớn hơn sẽ mạnh hơn.
Đối với trường hợp này thì chỉ nhìn vào những con số sẽ rất khó để có thể so sánh hiệu năng của chúng với nhau bởi nó có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng thời gian ra mắt hay phân khúc khác nhau.
Tương tự như trường hợp số 2, thì việc so sánh những con chip khác hãng với nhau rất khó, không thể nhìn tên và kết luận về hiệu năng của chúng được. Bạn cần coi những bài đánh giá (review) cũng như dựa vào những trải nghiệm cá nhân để có thể đưa ra kết luận đúng nhất.
Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết hơn qua bài viết: Cách so sánh sức mạnh của 2 chip điện thoại khác nhau
Hi vọng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về những con chip điện thoại mạnh nhất hiện nay. Hãy lựa chọn ngay cho mình một chiếc điện thoại phù hợp và phá đảo các tựa game nhé !
Tham khảo ngay các mẫu điện thoại chơi game giá bình dân:
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.