Mời bạn tham khảo các điện thoại đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
Tiêu chí | Cấu hình khuyến nghị |
Chip xử lý | Ưu tiên các con chip ra mắt trong 1 năm trở lại |
RAM/ROM | 6 GB/ 128 GB trở lên hoặc tương đương |
Màn hình, độ phân giải | 6.1 inch, HD+ trở lên hoặc tương đương |
Pin, sạc | 3500 mAh, 15W trở lên hoặc tương đương |
CPU đóng vai trò hết sức quan trọng, vì khi sở hữu CPU mạnh sẽ giúp bạn chơi game ở mức thiết lập đồ họa cao thực hiện mọi tác vụ đều mượt mà và không gặp tình trạng giật, lag.
Để tậu một chiếc điện thoại "ngon lành" chiến game đỉnh cao hay lướt web, quay video "vi vu" thì bạn nên ưu tiên chọn CPU ra mắt trong 1 năm trở lại đây như Snapdragon: 720G, 730 hoặc MediaTek: Helio P95, Helio G95 nhé!
RAM là bộ nhớ giúp bạn lưu trữ tạm các dữ liệu trước khi xuất ra bộ nhớ trong. Do đó, lượng RAM khủng sẽ giúp bạn đa nhiệm và hơn hết là không bị tải lại game hay các ứng dụng khác trong quá trình trải nghiệm.
Đối với các sản phẩm điện thoại mới hiện nay đều đã được chú ý giúp bạn tối ưu bộ nhớ RAM này nên khi chọn mua, bạn nên ưu tiên chọn sản phẩm có RAM từ 6GB trở lên để có các thao tác mượt mà nhất. Còn tốt hơn hết là nên ưu tiên 128GB để phục vụ được niềm đam mê chơi game tuyệt nhất.
Về kích thước thì bạn nên chọn các máy có màn hình từ 6 inch trở lên để có góc nhìn tốt nhất. Ngoài ra, đối với các bạn có nhu cầu chụp ảnh hay chơi game với mong muốn có được trải nghiệm đồ họa đẹp thì nên chọn màn hình có độ phân giải từ FullHD trở lên. Bởi vì khi đạt được độ phân giải cao thì máy mới cho bạn được những màu sắc cũng như độ sắc nét chân thực nhất.
Pin, sạc cũng là một yếu tố không thể không kể đến bởi nhu cầu sử dụng điện thoại của người dùng ngày càng tăng. Với dung lượng pin thì trong khoảng từ 3500 mAh đã cho bạn sử dụng điện thoại suốt ngày dài. Về phần sạc từ 15W sẽ giúp điện thoại được nạp đầy máu nhanh chóng.
Các sản phẩm trong bài được cập nhật đến 05/2025
TẤT CẢ các mẫu iPhone 16 Series mới ra mắt
iPhone 16 Series với các sản phẩm là iPhone 16, iPhone 16 Plus, iPhone 16 Pro, iPhone 16 Pro Max và mới đây nhất là iPhone 16e là thế hệ iPhone mới nhất vừa ra mắt quý 4/2024 với những cải tiến tập trung vào sức mạnh phần cứng và trải nghiệm phần mềm tốt hơn. Bộ đôi chip Apple A18 và A18 Pro mang lại sức mạnh khủng khiếp cho các máy này trong hầu hết các tác vụ từ chơi game đến edit video 4K trên điện thoại.
Với kích thước màn hình trải dài từ 6.1 inch, 6.3 inch, 6.7 inch và lên đến 6.9 inch thì chắc chắn rằng bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho bản thân mình. 2 mẫu iPhone 16 Pro Series sẽ dành cho những ai cần sức mạnh nhiều cũng như những gì mới nhất trên iPhone.
TẤT CẢ các mẫu Samsung Galaxy Z (Màn hình gập) mới ra mắt
Samsung Galaxy Z với 2 mẫu máy mới nhất là Samsung Galaxy Z Flip6 và Samsung Galaxy Z Fold6 sẽ là lựa chọn hàng đầu trong thế giới smartphone gập mỗi khi nhắc đến. Chúng cũng mang trong mình những gì tốt nhất của Samsung khi ra mắt như Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy, phiên bản hệ điều hành mới nhất, tính năng AI mới cùng các trang bị hàng đầu khác từ camera đến màn hình.
Phiên bản Z Flip sẽ dành cho những ai thích có một chiếc điện thoại thực sự nhỏ gọn khi gấp thì nó chỉ có chiều dài bằng 1/2 các mẫu điện thoại hiện nay. Khung nhôm cao cấp với lớp hoàn thiện nhám mờ không chỉ mang lại vẻ ngoài sang trọng mà còn giúp cầm chắc tay và giảm trầy xước cũng như va đập.
Còn phiên bản Z Fold sẽ dành cho ai muốn có một phần màn hình khổng lồ với kích thước 7.6 inch - gần ngang với những chiếc máy tính bảng cỡ nhỏ. Tầm nền của chiếc Z Fold với độ phân giải QXGA+ (1856 x 2160 Pixels) là một trong những màn hình đẹp nhất mà bạn có thể tìm kiếm. Đi kèm với đó chính là bút S Pen giúp bạn thực hiện các thao tác vẽ hay note nhanh trở nên dễ dàng hơn.
TẤT CẢ các mẫu Samsung Galaxy S25 Series mới ra mắt
Samsung Galaxy S Series có với thế hệ mới nhất là S25 Series với các mẫu máy gồm Samsung Galaxy S25, Samsung Galaxy S25 Plus và Samsung Galaxy S25 Ultra là các chiếc máy mới nhất, mạnh mẽ nhất của Samsung trong nằm 2025 này.
Phiên bản S25 thường có mức giá thấp nhất sẽ có màn hình nhỏ gọn nhất với kích thước chỉ 6.2 inch, phù hợp cho ai thích một chiếc điện thoại bỏ vừa vào túi quần dễ dàng. Nhưng nhỏ mà vẫn có võ là đúng với mẫu máy này khi vẫn có con chip Snapdragon 8 Elite For Galaxy với sức mạnh top đầu bảng xếp hạng chip của điện thoại.
Phiên bản S25 Plus với màn hình lớn hơn hẳn là 6.7 inch và độ phân giải được nâng lên 2K+ (1440 x 3120 Pixels) sẽ tăng cường độ sắc nét trong quá trình sử dụng. Viên pin lớn hơn là 4900 mAh cùng khả năng sạc nhanh 45W là combo sẽ giúp bạn sử dụng lâu và quay lại nhanh đấy.
Cuối cùng là phiên bản S25 Ultra sẽ là mẫu máy chứa đựng những gì tốt nhất, mạnh nhất của Samsung trong năm. Màn hình lớn đến 6.9 inch là thứ không thể bỏ qua ở mẫu máy này. Đi kèm đó cũng là chiếc bút S Pen đi kèm sẵn trong máy giúp bạn vẽ hay note đều rất tiện dụng.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samsung Galaxy A16 8GB/128GB | ![]() | 5.390.000₫ | MediaTek Helio G99 8 nhân | 6.7" | 128 GB | 8 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 25 W |
Samsung Galaxy A06 4GB/64GB | ![]() | 3.190.000₫ -6% | MediaTek Helio G85 8 nhân | 6.7" | 64 GB | 4 GB | 5000 mAh | 60 Hz | 25 W |
Samsung Galaxy A26 5G 8GB/128GB | ![]() | 6.990.000₫ -4% | Exynos 1380 8 nhân | 6.7" | 128 GB | 8 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 25 W |
Samsung Galaxy A06 5G 6GB/128GB | ![]() | 4.490.000₫ -4% | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.7" | 128 GB | 6 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 25 W |
Samsung Galaxy A56 5G 8GB/128GB | ![]() | 9.790.000₫ | Exynos 1580 8 nhân | 6.7" | 128 GB | 8 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 45 W |
Samsung Galaxy A36 5G 8GB/128GB | ![]() | 8.090.000₫ | Snapdragon 6 Gen 3 8 nhân | 6.7" | 128 GB | 8 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 45 W |
Các mẫu điện thoại Samsung Galaxy A mới ra mắt có thể nhắc đến là Galaxy A16, Galaxy A06, Galaxy A26, Galaxy A06, Galaxy A56 và Galaxy A36.
Các mẫu máy này có mức giá dao động từ 3 triệu đồng đến 11 triệu đồng tùy vào mẫu máy. Màn hình của chúng cũng đều khá ổn khi đều có độ phân giải từ Full HD+ đi cùng tần số quét 90Hz trở lên.
Về màn hình, các máy đều có độ phân giải từ Full HD+ trở lên, kèm theo tần số quét tối thiểu 90Hz, mang lại trải nghiệm hiển thị mượt mà và sắc nét. Kích thước màn hình trải dài từ 6.4 inch đến 6.7 inch, giúp người dùng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và phân khúc giá khác nhau.
Về hiệu năng, các thiết bị được trang bị các con chip tầm trung mạnh mẽ như Snapdragon 6 Gen 3 trên Galaxy A36, Helio G80, Helio G99 hay Exynos 1480, đủ sức xử lý mượt mà hầu hết các game phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, với các game nặng như Genshin Impact, người dùng nên giảm thiết lập đồ họa để chơi ổn định.
Dòng Samsung Galaxy A mới cung cấp đa dạng lựa chọn về giá cả, cấu hình và kích thước màn hình, đáp ứng tốt nhu cầu từ cơ bản đến nâng cao của người dùng phổ thông và game thủ nhẹ.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samsung Galaxy M35 5G 8GB/256GB | ![]() | 8.790.000₫ -9% | Exynos 1380 8 nhân | 6.6" | 256 GB | 8 GB | 6000 mAh | 120 Hz | 25 W |
Samsung Galaxy M15 5G 6GB/128GB | ![]() | 4.990.000₫ | MediaTek Dimensity 6100+ | 6.5" | 128 GB | 6 GB | 6000 mAh | 90 Hz | 25 W |
Các mẫu điện thoại Samsung Galaxy M với đặc trưng là viên pin siêu lớn lên đến 6000 mAh - giúp kéo dài thời gian sử dụng điện thoại khi bạn có thể chơi game, lướt web hay xem video thoải mái trong 1 ngày.
2 mẫu máy là Galaxy M35 và Galaxy M15 là 2 chiếc máy mới nhất dòng dòng M series. Giá của chúng cũng không quá cao khi chỉ từ 4 triệu đến khoảng 8 triệu đồng nên rất dễ để bạn mua và sử dụng đấy.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xiaomi 15 5G 12GB/256GB | ![]() | 24.990.000₫ -8% | Qualcomm Snapdragon 8 Elite 8 nhân | 6.36" | 256 GB | 12 GB | 5240 mAh | 120 Hz | 90 W |
Xiaomi 15 5G 12GB/512GB | ![]() | 26.990.000₫ -7% | Qualcomm Snapdragon 8 Elite 8 nhân | 6.36" | 512 GB | 12 GB | 5240 mAh | 120 Hz | 90 W |
Xiaomi 15 Ultra 5G 16GB/512GB | ![]() | 34.990.000₫ -5% | Qualcomm Snapdragon 8 Elite 8 nhân | 6.73" | 512 GB | 16 GB | 5410 mAh | 120 Hz | 90 W |
Xiaomi 15 Ultra 5G 16GB/1TB | ![]() | 38.990.000₫ -10% | Qualcomm Snapdragon 8 Elite 8 nhân | 6.73" | 1 TB | 16 GB | 5410 mAh | 120 Hz | 90 W |
Xiaomi 14T 5G 12GB/256GB | ![]() | 12.990.000₫ -11% | MediaTek Dimensity 8300 Ultra 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 12 GB | 5000 mAh | 144 Hz | 67 W |
Xiaomi 14T 5G 12GB/512GB Xanh | ![]() | 13.990.000₫ -7% | MediaTek Dimensity 8300 Ultra 8 nhân | 6.67" | 512 GB | 12 GB | 5000 mAh | 144 Hz | 67 W |
Xiaomi 14T 5G 12GB/512GB | ![]() | 13.990.000₫ -7% | MediaTek Dimensity 8300 Ultra 8 nhân | 6.67" | 512 GB | 12 GB | 5000 mAh | 144 Hz | 67 W |
Xiaomi 14T Pro 5G 12GB/256GB | ![]() | 16.990.000₫ -5% | MediaTek Dimensity 9300+ 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 12 GB | 5000 mAh | 144 Hz | 120 W |
Xiaomi Mi Series hiện nay có thêm 2 mẫu máy mới nhất là Xiaomi 15 và Xiaomi 15 Ultra, bổ sung vào danh mục sản phẩm cao cấp của hãng. Được trang bị những công nghệ đỉnh cao nhất hiện nay.
Xiaomi 15 nổi bật với thiết kế tinh tế, màn hình AMOLED 6.73 inch độ phân giải QHD+ cùng tần số quét 120Hz, mang lại trải nghiệm hình ảnh sắc nét và mượt mà. Máy sử dụng chip Snapdragon 8 Gen 2 mạnh mẽ, giúp xử lý mọi tác vụ từ chơi game nặng đến đa nhiệm một cách dễ dàng. Viên pin dung lượng 4500mAh hỗ trợ sạc nhanh 120W, cho phép bạn nhanh chóng nạp đầy năng lượng chỉ trong thời gian ngắn.
Trong khi đó, Xiaomi 15 Ultra được xem là phiên bản cao cấp hơn với cụm camera Leica chất lượng hàng đầu, bao gồm cảm biến chính lên đến 50MP cùng các ống kính hỗ trợ đa dạng, giúp người dùng có thể chụp ảnh và quay video chuyên nghiệp trong mọi điều kiện ánh sáng. Màn hình của máy cũng được tối ưu về độ sáng và độ chính xác màu sắc, tạo nên trải nghiệm thị giác đỉnh cao.
Ngoài ra, Xiaomi 15 Ultra còn sở hữu hệ thống tản nhiệt tiên tiến, giúp duy trì hiệu năng ổn định trong thời gian dài, đặc biệt phù hợp với những ai đam mê chơi game và sáng tạo nội dung. Đây thực sự là những lựa chọn hoàn hảo cho người dùng muốn sở hữu smartphone cao cấp với hiệu năng và camera vượt trội.
Bên cạnh đó, tại Thế Giới Di Động hiện cũng đang có 2 mẫu máy Xiaomi 14T và Xiaomi 14T Pro, là đại diện mới nhất trong phân khúc tầm trung cao. Điểm khác biệt chính giữa hai phiên bản này nằm ở con chip: bản thường sử dụng Dimensity 8300 Ultra, kém hơn một chút so với Dimensity 9300+ trên bản Pro.
Khả năng sạc nhanh cũng có sự chênh lệch khi bản thường hỗ trợ 67W, trong khi bản Pro lên đến 120W. Tuy vậy, cả hai đều sở hữu những trang bị đáng giá như camera được hỗ trợ bởi Leica, màn hình kích thước 6.67 inch sắc nét và cảm biến vân tay dưới màn hình, mang lại trải nghiệm mượt mà và tiện lợi cho người dùng. Cả Xiaomi 14T và 14T Pro đều đáp ứng tốt các nhu cầu từ chơi game, chụp ảnh, quay video đến các tác vụ hàng ngày khác.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xiaomi Redmi Note 14 6GB/128GB | ![]() | 4.990.000₫ | MediaTek Helio G99-Ultra 8 nhân | 6.67" | 128 GB | 6 GB | 5500 mAh | 120 Hz | 33 W |
Xiaomi Redmi Note 14 8GB/256GB | ![]() | 6.290.000₫ | MediaTek Helio G99-Ultra 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5500 mAh | 120 Hz | 33 W |
Xiaomi Redmi Note 14 Pro 5G 8GB/256GB | ![]() | 9.490.000₫ -3% | MediaTek Dimensity 7300-Ultra 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5110 mAh | 120 Hz | 45 W |
Xiaomi Redmi Note 14 Pro+ 5G 8GB/256GB | ![]() | 10.690.000₫ | Snapdragon 7s Gen 3 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5110 mAh | 120 Hz | 120 W |
Xiaomi Redmi Note 14 Pro 8GB/256GB | ![]() | 7.990.000₫ | MediaTek Helio G100-Ultra 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5500 mAh | 120 Hz | 45 W |
Xiaomi Redmi Note 14 Pro+ 5G 8GB/256GB | ![]() | 10.690.000₫ | Snapdragon 7s Gen 3 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5110 mAh | 120 Hz | 120 W |
Xiaomi Redmi Note Series đang có 3 mẫu điện thoại mới là Redmi Note 14, Xiaomi Redmi Note 14 Pro 5G, Redmi Note 14 Pro và Redmi Note 14 Pro+ 5G với mức giá chỉ từ khoảng 5 triệu đồng đến 13 triệu đồng. Các mẫu máy này có độ hoàn thiện tốt với phần mặt lưng kính cường lực với nhiều màu sắc khác nhau cho bạn lựa chọn.
Với mức giá rẻ hơn bạn sẽ có con chip Helio G99-Ultra đi kèm với RAM/bộ nhớ trong từ 6GB/128GB cho đến 8GB/256GB tùy phiên bản cấu hình bạn lựa chọn. Con chip này giúp bạn chơi ổn hầu hết các game trên thị trường hiện nay. Với Genshin Impact là một game thế giới mở nặng hay PUBG Mobile có độ chân thực cao thì G99 Ultra có thể đáp ứng ở mức ổn với thiết lập đồ họa cần giảm 1 chút.
Còn ở mức giá cao hơn thì con chip Dimensity 7300-Ultra với sức mạnh tốt hơn hẳn sẽ giúp bạn chơi tốt hầu hết các tựa game nặng trên điện thoại hiện nay. Camera của hãng cũng được cải thiện dần qua từng năm và với thế hệ này thì bạn hoàn toàn tự tin khi sử dụng các mẫu máy Xiaomi để chụp hình rồi.
Ở mẫu điện thoại cao cấp nhất của dòng sản phẩm này bạn sẽ có Snapdragon 7s Gen 3 trên Redmi Note 14 Pro+ 5G. Với mức điểm Antutu là 825,820 điểm thì sức mạnh của mẫu máy này là dư cho bạn chiến tốt tất cả các game trên điện thoại hiện nay.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xiaomi Redmi 14C 6GB/128GB | ![]() | 3.690.000₫ | MediaTek Helio G81-Ultra 8 nhân | 6.88 " | 128 GB | 6 GB | 5160 mAh | 120 Hz | 18 W |
Xiaomi Redmi 14C 4GB/128GB | ![]() | 3.290.000₫ -3% | MediaTek Helio G81-Ultra 8 nhân | 6.88 " | 128 GB | 4 GB | 5160 mAh | 120 Hz | 18 W |
Xiaomi Redmi 13 6GB/128GB | ![]() | 4.290.000₫ | MediaTek Helio G91 Ultra 8 nhân | 6.79" | 128 GB | 6 GB | 5030 mAh | 90 Hz | 33 W |
Xiaomi Redmi 13 8GB/128GB | ![]() | 4.690.000₫ | MediaTek Helio G91 Ultra 8 nhân | 6.79" | 128 GB | 8 GB | 5030 mAh | 90 Hz | 33 W |
Xiaomi Redmi A3 4GB/128GB | ![]() | 2.990.000₫ -13% | MediaTek Helio G36 8 nhân | 6.71" | 128 GB | 4 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 10 W |
Xiaomi Redmi Series là các điện thoại giá rẻ của hãng dành cho những người dùng phố thông hoặc tìm kiếm một chiếc máy phụ. Các mẫu máy mới của dòng này có 3 cái tên là Redmi 14C, Redmi 13 và Redmi A3 đều có giá dưới 5 triệu mà thôi.
Do có mức giá rẻ vậy nên một số máy sẽ có màn hình chỉ là HD+, một số máy giá cao hơn sẽ có Full HD+ để tăng độ sắc nét. Ưu điểm có thể kể đến của các máy này chính là chúng đều có màn hình tương đối lớn từ 6.6 inch trở lên giúp không gian sử dụng rộng rãi hơn.
TẤT CẢ các mẫu mới ra mắt
OPPO Find N chính là các mẫu điện thoại gập đến từ thương hiệu OPPO với 2 sản phẩm mới nhất là OPPO Find N3 và OPPO Find N3 Flip. Đây là mẫu điện thoại có giá cao nhất của hãng và đồng thời cũng được trang bị những gì tốt nhất từ camera, màn hình cho đến con chip sử dụng là Snapdragon 8 Gen 2 8 nhân.
Trong đó thì mẫu Flip sẽ là mẫu có kích thước nhỏ gọn hơn khi gập lại thì sẽ có chiều dài chỉ bằng một nửa các mẫu điện thoại thông thường. Và khi mở ra thì nó sẽ có màn hình là 6.8 inch. Điểm ấn tượng của mẫu máy này là bạn có thể dùng camera sau để chụp ảnh selfie nhờ màn hình phụ ở mặt trước.
Và mẫu Find N sẽ là mẫu máy có màn hình lớn hơn khi mở ra thì phần màn hình 7.82 inch sẽ xuất hiện. Cụm 3 camera sau của chiếc máy này cũng đươc đánh giá là cực kỳ tốt ở các phần chụp hình và quay phim. Máy cũng đi kèm với bộ sạc tốc độ cao lên đến 67W giúp sạc lại cực nhanh cho viên pin 4805 mAh.
TẤT CẢ các mẫu mới ra mắt
OPPO Find X là dòng điện thoại thuộc phân khúc cao cấp tiếp theo của OPPO chỉ sau dòng Find N gập phía trên. Bộ đôi OPPO Find X8 5G và OPPO Find X8 Pro 5G là 2 đại diện mới nhất của hãng trong phân khúc này.
OPPO Find X8 sẽ có màn hình nhỏ hơn (6.59 inch) khi so với bản Pro (6.78 inch) do đó sẽ thua kém 1 chút về dung lượng pin. Ngoài ra bản Pro sẽ có đến 4 camera sau trong khi bản thường chỉ có 3 mà thôi.
Các phần khác của thiết bị như con chip Dimensity 9400 là một con chip mạnh mẽ nhất thế giới hiện nay. Phần thiết kế và hoàn thiện của thiết bị cũng rất tốt khi khung nhôm và mặt lưng kính cường lực phối hợp rất tốt để tạo nên sự sang trọng cho bộ đôi này.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
OPPO Reno13 Pro 5G 12GB/512GB | ![]() | 18.490.000₫ | MediaTek Dimensity 8350 5G 8 nhân | 6.83" | 512 GB | 12 GB | 5800 mAh | 120 Hz | 80 W |
OPPO Reno13 F 5G 8GB/256GB | ![]() | 9.990.000₫ | Snapdragon 6 Gen 1 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5800 mAh | 120 Hz | 45 W |
OPPO Reno13 F 5G 12GB/512GB | ![]() | 11.990.000₫ -4% | Snapdragon 6 Gen 1 5G 8 nhân | 6.67" | 512 GB | 12 GB | 5800 mAh | 120 Hz | 45 W |
OPPO Reno12 5G 12GB/512GB | ![]() | 13.990.000₫ -14% | MediaTek Dimensity 7300-Energy 5G 8 nhân | 6.7" | 512 GB | 12 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 80 W |
OPPO Reno12 F 8GB/256GB | ![]() | 8.490.000₫ | Snapdragon 685 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 45 W |
OPPO Reno là các mẫu điện thoại phân khúc tầm trung - cận cao cấp của hãng. Các chiếc máy mới nhất của dòng này có thể kể đến là OPPO Reno13 Pro 5G, OPPO Reno13 F 5G, OPPO Reno12 5G và OPPO Reno12 F.
Với mức giá từ 7 triệu đồng đến 18 triệu đồng thì các mẫu máy này hoàn toàn đáp ứng từ ổn đến tốt nhu cầu hằng ngày của người dùng như chơi game, chụp ảnh và quay phim. Dung lượng lưu trữ 512 GB cũng rất phổ biến ở các thiết bị này giúp bạn lưu trữ số lượng ảnh lên đến vài chục ngàn tấm.
Đừng quên hệ thống camera trước - sau của OPPO thường được đánh giá là những camera ổn đến tốt trong phân khúc. Do đó nếu nhu cầu của bạn thiên mạnh về chụp hình hay quay video thì đây là những sản phẩm phù hợp nhất cho bạn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
OPPO A5 Pro 5G 8GB/256GB | ![]() | 8.490.000₫ | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5800 mAh | 120 Hz | 45 W |
OPPO A3x 4GB/64GB | ![]() | 3.390.000₫ | Snapdragon 6s Gen 1 8 nhân | 6.67" | 64 GB | 4 GB | 5100 mAh | 90 Hz | 45 W |
OPPO A3x 4GB/128GB | ![]() | 3.990.000₫ -5% | Snapdragon 6s Gen 1 8 nhân | 6.67" | 128 GB | 4 GB | 5100 mAh | 90 Hz | 45 W |
OPPO A3 6GB/128GB | ![]() | 4.990.000₫ | Snapdragon 6s Gen 1 8 nhân | 6.67" | 128 GB | 6 GB | 5100 mAh | 90 Hz | 45 W |
OPPO A3 8GB/128GB | ![]() | 5.290.000₫ | Snapdragon 6s Gen 1 8 nhân | 6.67" | 128 GB | 8 GB | 5100 mAh | 90 Hz | 45 W |
OPPO A3 8GB/256GB | ![]() | 6.490.000₫ | Snapdragon 6s Gen 1 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5100 mAh | 90 Hz | 45 W |
Dòng OPPO A là dãy điện thoại có mức giá rẻ nhất của OPPO giúp thiết cận những ai có nhu cầu cơ bản hoặc tìm kiếm các máy điện thoại phụ. Các mẫu máy mới nhất đại diện là OPPO A3x, OPPO A3 và OPPO A5 Pro 5G.
OPPO A5 Pro 5G sở hữu thiết kế thanh lịch với khung hợp kim chắc chắn và mặt lưng bằng thuỷ tinh hữu cơ, không chỉ mang đến vẻ ngoài sang trọng mà còn tạo cảm giác cầm nắm thoải mái và dễ chịu. Con chip Dimensity 6300 đủ cho bạn sử dụng trong tất cả các tác vụ hằng ngày và chơi êm một số tựa game có đồ họa vừa phải. Ngoài ra viên pin lớn đến 5800 mAh đi cùng sạc nhanh 45W cũng là bộ đôi giúp bạn kéo dài thời gian sử dụng và giảm thời gian chờ sạc đi đấy.
Còn OPPO A3x và OPPO A3 có đến 3 phiên bản RAM/Bộ nhớ trong để bạn dễ dàng lựa chọn. Với OPPO A3x thì có lần lượt là 4GB/64GB, 4GB/128GB và 6GB/128GB. Trong khi OPPO A3 có các phiên bản là 6GB/128GB, 8GB/128GB và 8GB/256GB.
Sự đa dạng trong các phiên bản này cũng như có thêm 2 tùy chọn màu sắc sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được mẫu máy phù hợp với nhu cầu bản thân hơn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
vivo V50 Lite 8GB/256GB | ![]() | 8.790.000₫ | Snapdragon 685 8 nhân | 6.77 " | 256 GB | 8 GB | 6500 mAh | 120 Hz | 90 W |
vivo V50 Lite 5G 8GB/256GB | ![]() | 9.790.000₫ | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.77 " | 256 GB | 8 GB | 6500 mAh | 120 Hz | 90 W |
vivo V50 Lite 5G 12GB/256GB | ![]() | 10.990.000₫ | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.77 " | 256 GB | 12 GB | 6500 mAh | 120 Hz | 90 W |
vivo V40 5G 12GB/256GB | ![]() | 12.990.000₫ | Snapdragon 7 Gen 3 8 nhân | 6.78" | 256 GB | 12 GB | 5500 mAh | 120 Hz | 80 W |
vivo V40 Lite 8GB/256GB | ![]() | 8.490.000₫ | Snapdragon 685 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 80 W |
vivo V là dòng sản phẩm phân khúc tầm trung - cận cao cấp của vivo với các sản phẩm có mức giá từ 8 đến khoảng 14 triệu đồng. Các sản phẩm thuộc phân khúc này của vivo có thiết kế mặt lưng rất đẹp nhờ sự kết hợp của các dạng vân khác nhau cùng màu sắc đa dạng như cam hay xanh biển.
Các sản phẩm mới đại diện cho dòng sản phẩm này có thể kể đến là vivo V40 5G, vivo V40 Lite, vivo V30 5G và vivo V30e 5G. Các máy điện thoại này đều có RAM khởi điểm từ mức 8 GB RAM đến 12 GB RAM và bộ nhớ trong từ 256 GB đến 512 GB. Không thể bỏ qua nữa là công nghệ sạc nhanh có thể hỗ trợ tối đa đến 80W giúp sạc đầy lại điện thoại chỉ trong vòng khoảng 45 phút mà thôi.
Dòng sản phẩm vivo V thuộc phân khúc tầm trung đến cận cao cấp với mức giá từ 8 đến khoảng 14 triệu đồng. Các mẫu máy trong phân khúc này nổi bật với thiết kế mặt lưng đẹp mắt, kết hợp giữa các dạng vân khác nhau cùng màu sắc đa dạng như cam và xanh biển, tạo nên vẻ ngoài trẻ trung và sang trọng. Những đại diện mới nhất của dòng vivo V hiện nay gồm vivo V40 5G, vivo V40 Lite, vivo V50 Lite và vivo V50 Lite 5G.
Các sản phẩm này đều được trang bị RAM khởi điểm từ 8 GB đến 12 GB và bộ nhớ trong từ 256 GB đến 512 GB, đáp ứng tốt nhu cầu lưu trữ và đa nhiệm của người dùng hiện đại. Công nghệ sạc nhanh cũng là điểm nhấn với khả năng hỗ trợ tối đa đến 80W, giúp sạc đầy pin trong khoảng 45 phút. Màn hình AMOLED kích thước lớn 6.67 inch, tần số quét 120Hz mang lại trải nghiệm hiển thị mượt mà, sắc nét, phù hợp cho cả giải trí lẫn chỉnh sửa ảnh nhanh trên điện thoại.
Đặc biệt, vivo V50 Lite 5G gây ấn tượng với viên pin dung lượng lớn 6.500 mAh, cao hơn so với các mẫu trước đó, cùng sạc nhanh 90W giúp nạp đầy pin chỉ trong chưa đầy 53 phút. Máy sử dụng chip MediaTek Dimensity 6300 mạnh mẽ, màn hình AMOLED 6.77 inch Full HD+ với độ sáng lên đến 1.800 nits và tần số quét 120Hz, mang lại chất lượng hiển thị xuất sắc. Cụm camera sau gồm cảm biến chính 50 MP Sony IMX882 và camera góc rộng 8 MP, hỗ trợ chụp ảnh đa dạng và sắc nét.
goài ra, máy còn có cảm biến vân tay dưới màn hình, chuẩn chống nước IP65, loa stereo và các kết nối hiện đại như Bluetooth 5.4, NFC, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
vivo Y04 6GB/128GB | ![]() | 3.990.000₫ | Unisoc T7225 8 nhân | 6.74" | 128 GB | 6 GB | 5500 mAh | 90 Hz | 15 W |
vivo Y29 8GB/128GB | ![]() | 6.490.000₫ | Snapdragon 685 8 nhân | 6.68 " | 128 GB | 8 GB | 6500 mAh | 120 Hz | 44 W |
vivo Y19s 4GB/128GB | ![]() | 3.990.000₫ | Unisoc Tiger T612 | 6.68 " | 128 GB | 4 GB | 5500 mAh | 90 Hz | 15 W |
vivo Y19s 6GB/128GB | ![]() | 4.290.000₫ | Unisoc Tiger T612 | 6.68 " | 128 GB | 6 GB | 5500 mAh | 90 Hz | 15 W |
vivo Y18 4GB/128GB | ![]() | 3.990.000₫ | MediaTek Helio G85 8 nhân | 6.56" | 128 GB | 4 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 15 W |
vivo Y là dãy điện thoại phân khúc giá rẻ, tầm trung hãng nhắm tiếp cận đối tượng là những người dùng phổ thông với nhu cầu không quá cao. Các mẫu máy mới của dòng này có thể kể đến là vivo Y29, vivo Y19s, vivo Y18 và vivo Y04.
Với mức giá khởi điểm chỉ từ 3 triệu đồng là bạn đã có thể có một chiếc điện thoại vivo Y rồi. Tuy có mức giá rẻ nhưng phần thiết kế của những sản phẩm này rất được chăm chú khi chúng toát lên được vẻ đẹp tinh tế và thanh thoát. Mức dung lượng RAM 8 GB cũng đang có trên nhiều sản phẩm nên có thể đáp ứng tốt việc mở nhiều ứng dụng cùng lúc - điều mà nhiều người sử dụng diện thoại hiện nay đang làm.
Màu sắc của máy cũng rất đa dạng từ màu bạc, nâu, xanh đến các màu cơ bản như trắng, đen nên rất dễ dàng cho bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với màu sắc ưa thích của bản thân.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
realme 14 5G 12GB/256GB | ![]() | 10.390.000₫ | Snapdragon 6 Gen 4 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 12 GB | 6000 mAh | 120 Hz | 45 W |
realme 14T 5G 8GB/256GB | ![]() | 8.290.000₫ | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 8 GB | 6000 mAh | 120 Hz | 45 W |
realme 13+ 5G 12GB/256GB | ![]() | 9.990.000₫ -4% | MediaTek Dimensity 7300 Energy 5G 8 nhân | 6.67" | 256 GB | 12 GB | 5000 mAh | 120 Hz | 80 W |
Ở phân khúc giá khoảng 10 triệu đồng thì realme có 2 sản phẩm mới đại diện là realme 13+, realme 14 và realme 14T.
Cả hai mẫu máy realme 14 series này đều được trang bị những công nghệ và cấu hình mạnh mẽ, phù hợp với người dùng cần một thiết bị cân bằng giữa hiệu năng, pin và trải nghiệm màn hình.
realme 14T nổi bật với màn hình AMOLED 6.67 inch độ phân giải Full HD+ cùng tần số quét 120Hz, mang lại hình ảnh sắc nét và mượt mà khi chơi game hay xem phim. Máy sử dụng chip MediaTek Dimensity 6300, một con chip tầm trung hiệu năng ổn định, đủ sức xử lý tốt các tác vụ hàng ngày và chơi game nhẹ nhàng. Viên pin dung lượng lớn 6000 mAh đi kèm sạc nhanh 45W giúp người dùng có thể sử dụng lâu dài và sạc đầy nhanh chóng trong khoảng thời gian ngắn. Ngoài ra, realme 14T còn được trang bị chuẩn kháng nước IP69, giúp bảo vệ máy tốt hơn trước các tác động của bụi và nước.
Trong khi đó, realme 14 cũng được đánh giá cao với thiết kế sang trọng, cấu hình tương tự và camera chính 50MP hỗ trợ chụp ảnh sắc nét. Cả hai sản phẩm đều chạy trên hệ điều hành Android 15 với giao diện Realme UI 6.0, mang đến trải nghiệm mượt mà và nhiều tính năng tiện ích cho người dùng. Đây là những lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc tầm trung, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng đa dạng từ làm việc, giải trí đến chơi game nhẹ nhàng.
Với realme 13+ thì đây là một mẫu điện thoại có sức mạnh khả ổn nhờ con chip Dimensity 7300 (điểm AnTuTu khoảng 680.000) nên sẽ đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng hằng ngày của bạn. Kể cả khi bạn sử dụng chơi các game nặng như Gensin Impact hay PUBG Mobile thì mức FPS cũng sẽ ở khoảng từ 4x đến 5x - đủ để không cảm thấy giật lag khi chơi.
Ngoài ra sản phẩm cũng hỗ trợ sạc nhanh lên đến 80W giúp việc đầy viên pin 5000 mAh chỉ trong khoảng 50 phút mà thôi. Nếu bạn đi đường mà có gặp những cơn mưa bất chợt thì vẫn có thể sử dụng điện thoại thoải mái với khả năng chống nước IP65.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
realme C75 8GB/128GB | ![]() | 5.690.000₫ -3% | MediaTek Helio G92 Max 8 nhân | 6.72" | 128 GB | 8 GB | 6000 mAh | 90 Hz | 45 W |
realme C75 8GB/256GB | ![]() | 6.490.000₫ -4% | MediaTek Helio G92 Max 8 nhân | 6.72" | 256 GB | 8 GB | 6000 mAh | 90 Hz | 45 W |
realme Note 60x 3GB/64GB | ![]() | 2.690.000₫ -3% | Unisoc Tiger T612 | 6.74" | 64 GB | 3 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 10 W |
realme Note 60x 4GB/64GB | ![]() | 2.990.000₫ -3% | Unisoc Tiger T612 | 6.74" | 64 GB | 4 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 10 W |
realme Note 60 4GB/128GB | ![]() | 3.290.000₫ | Unisoc Tiger T612 | 6.745 " | 128 GB | 4 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 10 W |
realme Note 60 6GB/128GB | ![]() | 3.690.000₫ | Unisoc Tiger T612 | 6.745 " | 128 GB | 6 GB | 5000 mAh | 90 Hz | 10 W |
Hạ phân khúc xuống 1 bậc thì các sản phẩm realme C sẽ là các mẫu máy thuộc phân khúc tầm trung với mức giá dao động từ 5 đến 7 triệu đồng. Mẫu máy mới nhất của dòng này là realme C75 với 3 màu sắc khác nhau và có đến 3 phiên bản dung lượng bộ nhớ từ 128GB, 256GB và 512GB. Máy cũng có khả năng kháng nước lên đến IP69 giúp bạn sử dụng thoải mái kể cả có mưa lớn đi chăng nữa.
Và dòng điện thoại có giá thấp nhất của realme là những máy realme Note với các mẫu điện thoại mới như realme Note 60x và realme Note 60. Với mức giá này thì 2 chiếc điện này sẽ đáp ứng tốt các nhu cầu cơ bản như chơi game nhẹ, nghe gọi hoăc xem video trên Youtube, Tiktok.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Dung lượng lưu trữ | RAM | Dung lượng pin | Tần số quét | Hỗ trợ sạc tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HONOR Magic V3 5G 12GB/512GB | ![]() | 39.990.000₫ -12% | Snapdragon 8 Gen 3 8 nhân | Chính 7.92" & Phụ 6.43" | 512 GB | 12 GB | 5150 mAh | 120 Hz | 66 W |
HONOR X9c Smart 5G 12GB/256GB | ![]() | 7.790.000₫ | MediaTek Dimensity 7025-Ultra 5G 8 nhân | 6.8" | 256 GB | 12 GB | 5800 mAh | 120 Hz | 35 W |
HONOR X9c 5G 12GB/256GB | ![]() | 9.290.000₫ | Snapdragon 6 Gen 1 5G 8 nhân | 6.78" | 256 GB | 12 GB | 6600 mAh | 120 Hz | 66 W |
HONOR X5b Plus 4GB/128GB | ![]() | 2.990.000₫ -3% | MediaTek Helio G36 8 nhân | 6.56" | 128 GB | 4 GB | 5200 mAh | 90 Hz | 10 W |
HONOR X5b 4GB/64GB | ![]() | 2.190.000₫ | MediaTek Helio G36 8 nhân | 6.56" | 64 GB | 4 GB | 5200 mAh | 90 Hz | 10 W |
Honor cũng là một hãng điện thoại có nhiều mẫu sản phẩm trải dài từ phân khúc giá rẻ đến cao cấp (điện thoại gập). Nên nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc sản phẩm của hãng này thì có thể xem qua các sản phẩm như HONOR Magic V3 phân khúc cao cấp, HONOR X9c Smart 5G và HONOR X9c 5 ở phân khúc tầm trung, HONOR X5b Plus và HONOR X5b ở phân khúc giá rẻ.
Với HONOR Magic V3 thì đây là đối thủ của Samsung Z Fold6 hoặc OPPO FIND N3 khi là một mẫu điện thoại gập có màn hình cực lớn khi mở ra với màn hình 7.92 inch. Máy có 3 phiên bản màu để bạn lựa chọn là Xanh lá, Đen và Nâu đỏ giúp bạn dễ dàng chọn được màu sắc phù hợp nhất với sở thích bản thân.
Bộ đôi HONOR X9c Series cũng có thiết kế khá đẹp mắt đi kèm những con chip mạnh mẽ thuộc phân khúc tầm trung như Dimensity 7025-Ultra hay Snapdragon 6 Gen 1 hoàn toàn đủ để bạn trải nghiệm từ ổn đến tốt các game trên di động hiện nay.
Ở mức giả rẻ thì bạn có thể xem qua cặp đôi HONOR X5b Plus và HONOR X5b. Với mức giá chỉ từ 2,1 triệu đồng đến 2,9 triệu đồng thì các máy này đủ để bạn sử dụng cho các nhu cầu cơ bản như lướt web hay xem video và chơi vài tựa game nhẹ nhàng để giải trí.
Xem thêm:
Và trên đây là sản phẩm vừa mới ra mắt trong từ cuối năm 2024, đầu năm 2025 tính tới thời điểm hiện tại. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn tìm được sản phẩm ưng ý và phù hợp với nhu cầu của bản thân. Còn chần chờ gì mà không đến ngay Thế Giới Di Động gần nhất để tậu ngay một em smartphone về nhà đi nào!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.