Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng top 200 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025 - Cập nhật liên tục

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

CPU hay còn gọi là chip, được xem như là não bộ của máy tính, giúp xử lý mọi thông tin, dữ liệu cũng như vận hành các tác vụ được yêu cầu. Vậy, hiện nay trong vô vàn những con chip được sản xuất, chip nào là mạnh nhất, đáng mua nhất. Hãy cùng xem bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025 được cập nhật liên tục để đánh giá nhé!

Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025

Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025

Giải thích thuật ngữ:

*Điểm Đơn nhân và Đa nhân (Cinebench R23):

  • Đơn nhân: Là tốc độ của bộ xử lý khi chỉ sử dụng nhân đơn và luồng đơn. Đo được ở các tác vụ điển hình: lướt web, xem video, tác vụ văn phòng,...
  • Đa nhân: Là tốc độ của bộ xử lý khi sử dụng toàn bộ số nhân và số luồng mà nó có. Đo được ở các tác vụ như: chơi game, chỉnh sửa video, thiết kế 3D,...

*Số nhân (Core): Càng nhiều nhân, CPU xử lý càng mượt mà, máy chạy càng nhanh. Trên các CPU hiện nay có các loại nhân như:

  • P-Core (Performance Core): Là nhân hiệu năng cao, giúp xử lý các tác vụ dùng nhiều tài nguyên như như chơi game, edit video, làm đồ họa,... 
  • E-Core (Efficient Core): Là nhân tiết kiệm điện, giúp xử lý các tác vụ nhẹ như Word/Excel, lướt web, xem phim...

*Tiến trình (sản xuất bóng bán dẫn): là công nghệ sản xuất chip bán dẫn với kích thước siêu nhỏ (đơn vị nanomet). Kích thước càng nhỏ, trên bề mặt một con chip sẽ có nhiều bóng bán dẫn hơn, vi xử lý sẽ chạy mạnh hơn, giúp tiết kiệm năng lượng hơn và chi phí sản xuất chip thấp hơn.

*Tích hợp AI (CPU AI): các chip AI có tích hợp thêm nhân NPU và các công nghệ tích hợp chuyên xử lý các tác vụ AI. Đồng thời giúp tối ưu năng lượng, tiết kiệm điện tốt hơn trên các laptop AI.

1. Bảng xếp hạng TOP 100 CPU laptop mạnh nhất

Lưu ý: Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật vào ngày 15/01/2025.

CPU

Điểm, xếp loại

Điểm đơn nhân*

Điểm đa nhân*

Số nhân*

Tiến trình*

AI*

Laptop

1. Apple M4 Max (16-Core)

93

(A+)

2,281

27,399

16 (12P + 4E)

3 nm

2. Apple M4 Pro (14-Core)

89

(A+)

2,269

23,435

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M4 Pro 14-Core

3. Apple M4 Max (14-Core)

88

(A+)

2,190

22,836

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 Max

MacBook Pro 16 inch M4 Max

4. Apple M4 Pro (12-Core)

84

(A+)

2,172

18,569

12 (8P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 Pro 12-Core

Mac Mini M4 Pro

5. Ryzen AI Max+ Pro 395

83

(A+)

2,190

33,031

16 (16P)

4 nm

6. Apple M3 Max

82

(A+)

1,950

24,020

16 (12P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M3 Max

7. Apple M2 Ultra

78

(A)

1,735

28,924

24 (16P + 8E)

5 nm

 

8. Ryzen 9 7945HX3D

77

(A)

1,956

33,538

16 (16P)

5 nm

Không

 

9. Intel Core Ultra 9 285H

76

(A)

2,030

23,982

16 (6P + 10E)

3 nm

 

10. Apple M4 (10-Core)

76

(A)

2,102

12,124

10 (4P + 6E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4

iMac M4 24 inch

11. Intel Core i9 14900HX

76

(A)

2,181

31,893

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9 i9 14900HX

12. Ryzen 9 7945HX

76

(A)

1,951

34,333

16 (16P)

5 nm

Không

13. Ryzen AI 9 HX 370

75

(A)

2,035

23,786

12 (4P + 8E)

4 nm

14. Apple M4 (8-Core)

74

(A)

2,091

11,228

8 (4P + 4E)

3 nm

15. Intel Core i9 13980HX

74

(A)

2,193

31,174

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

16. Ryzen AI 9 HX 375

73

(A)

1,988

21,712

12 (4P + 8E)

4 nm

17. Apple M3 Pro

73

(A)

1,977

15,106

12 (6P + 6E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M3 Pro

18. Intel Core Ultra 7 255H

71

(A)

2,029

20,510

16 (6P + 10E)

3 nm

19. Intel Core i9 13950HX

71

(A)

2,076

28,681

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

20. Ryzen 9 7845HX

71

(A)

1,871

26,647

12 (12P)

5 nm

Không

21. Intel Core i9 13900HX

71

(A)

2,088

28,826

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

Dell G15 5530 i9 13900HX

22. Apple M1 Ultra

71

(A)

1,510

23,841

20 (16P + 4E)

5 nm

MacBook Air 13 inch M1

23. Ryzen AI 9 365

69

(A)

2,007

19,752

10 (4P + 6E)

4 nm

24. Intel Core i7 14700HX

68

(B)

2,087

22,285

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

MSI Gaming Sword 16 HX B14VFKG i7 14700HX

25. Snapdragon X Elite (X1E-84-100)

68

(B)

1,744

14,502

12 (12P)

4 nm

26. Intel Core i7 13850HX

68

(B)

2,033

26,015

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

27. Intel Core i7 14650HX

66

(B)

1,922

23,840

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming Legion 5 16IRX9 i7 14650HX

28. Apple M3

66

(B)

1,904

10,454

8 (4P + 4E)

3 nm

MacBook Air 13 inch M3

MacBook Air 15 inch M3

29. Apple M2 Max

66

(B)

1,625

14,767

12 (8P + 4E)

5 nm

30. Intel Core Ultra 5 225H

65

(B)

2,014

16,025

14 (4P + 8E)

3 nm

31. Ryzen AI 7 Pro 360

65

(B)

1,958

13,794

8 (3P + 5E)

4 nm

32. Intel Core Ultra 7 268V

65

(B)

2,054

12,081

8 (4P + 4E)

3 nm

33. Snapdragon X Elite (X1E-80-100)

65

(B)

1,712

13,072

12 (12P)

4 nm

34. Apple M2 Pro

65

(B)

1,589

13,876

12 (8P + 4E)

5 nm

35. Intel Core i9 13900HK

65

(B)

1,958

20,864

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

36. Ryzen 7 7840HS

64

(B)

1,793

17,088

8 (8P)

4 nm

Không

HP OMEN 16 xf0071AX R7 7840HS

HP Gaming VICTUS 16 s0077AX R7 7840HS

37. Ryzen 9 7940HS

64

(B)

1,829

17,497

8 (8P)

4 nm

Không

HP OMEN 16 xf0070AX R9 7940HS (8W945PA)

38. Intel Core i9 13900H

64

(B)

2,020

22,700

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Asus Vivobook 15 OLED A1505VA i9 13900H

Dell G15 5530 i9 13900HX

39. Intel Core Ultra 9 185H

63

(B)

1,809

18,420

16 (6P + 10E)

7 nm

40. Ryzen 9 8945HS

63

(B)

1,805

17,079

8 (8P)

4 nm

41. Ryzen 7 8845HS

63

(B)

1,775

16,232

8 (8P)

4 nm

MSI Gaming Katana A15 AI B8VF R7 8845HS (419VN)

Lenovo Gaming Legion Slim 5 16AHP9 R7 8845HS

42. Intel Core i9 13905H

63

(B)

2,020

20,034

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

43. Ryzen 7 7745HX

63

(B)

1,846

18,060

8 (8P)

5 nm

Không

44. Intel Core i9 12900HX

63

(B)

1,912

23,150

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

45. Intel Core i9 12950HX

63

(B)

2,009

23,395

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

46. Intel Core Ultra 9 288V

62

(B)

1,878

10,522

8 (4P + 4E)

3 nm

47. Intel Core Ultra 7 258V

61

(B)

1,880

10,514

8 (4P + 4E)

3 nm

Acer Swift AI SF14 51 75VP Ultra 7 258V

Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 7 258V

48. Ryzen Z1 Extreme

61

(B)

1,689

13,955

8 (8P)

4 nm

Không

49. Snapdragon X Elite (X1E-78-100)

61

(B)

1,530

12,160

12 (12P)

4 nm

50. Intel Core Ultra 7 165H

61

(B)

1,759

14,551

16 (6P + 10E)

7 nm

51. Ryzen 7 7840U

61

(B)

1,754

12,883

8 (8P)

4 nm

Không

52. Intel Core i7 13700HX

61

(B)

1,839

20,319

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

53. Intel Core i7 13800H

61

(B)

2,017

17,591

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

54. Intel Core i7 12800HX

61

(B)

1,786

20,012

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

55. Intel Core Ultra 7 265U

60

(B)

1,820

12,315

12 (2P + 10E)

3 nm

56. Intel Core Ultra 7 256V

60

(B)

1,888

10,579

8 (4P + 4E)

3 nm

57. Intel Core i5 14500HX

60

(B)

1,880

19,608

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

58. Intel Core Ultra 5 135H

60

(B)

1,740

13,892

14 (4P + 10E)

7 nm

59. Intel Core Ultra 7 155H

60

(B)

1,795

15,043

16 (6P + 10E)

7 nm

Lenovo ThinkPad E16 Ultra 7 155H

Asus Zenbook 14 OLED UX3405MA Ultra 7 155H

60. Ryzen 7 8840HS

60

(B)

1,737

13,888

8 (8P)

4 nm

HP Envy X360 14 fa0048AU R7 8840HS

61. Ryzen 5 8645HS

60

(B)

1,751

11,993

6 (6P)

4 nm

Acer Nitro V 16 ProPanel ANV16 41 R6ZY R5 8645HS

62. Ryzen 5 7645HX

60

(B)

1,809

13,985

6 (6P)

5 nm

Không

63. Intel Core i7 13650HX

60

(B)

1,868

20,999

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming LOQ 15IRX9 i7 13650HX

Asus ROG Strix G16 G614JU i7 13650HX

64. Apple M1 Max

60

(B)

1,542

12,411

10 (8P + 2E)

5 nm

65. Intel Core Ultra 5 238V

59

(B)

1,810

9,390

8 (4P + 4E)

3 nm

66. Intel Core Ultra 5 236V

59

(B)

1,808

9,381

8 (4P + 4E)

3 nm

67. Intel Core Ultra 5 228V

59

(B)

1,705

9,971

8 (4P + 4E)

3 nm

68. Ryzen 7 8840U

59

(B)

1,704

12,455

8 (8P)

4 nm

69. Ryzen 5 8640U

59

(B)

1,780

11,289

6 (6P)

4 nm

70. Intel Core i7 13705H

59

(B)

1,874

18,765

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

71. Intel Core i9 12900H

59

(B)

1,908

16,587

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

72. Intel Core i9 12900HK

59

(B)

1,940

18,373

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

73. Intel Core Ultra 5 225U

58

(B)

1,801

12,464

12 (2P + 10E)

3 nm

74. Intel Core Ultra 5 235U

58

(B)

1,806

11,324

12 (2P + 10E)

3 nm

Dell Latitude 3440 i5 1235U

HP 240 G9 i5 1235U (9T2G2PT)

75. Intel Core Ultra 5 226V

58

(B)

1,699

9,867

8 (4P + 4E)

3 nm

Acer Swift AI SF14 51 53P9 Ultra 5 226V

Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 5 226V

76. Intel Core i5 14450HX

58

(B)

1,801

16,382

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

77. Ryzen 5 7640HS

58

(B)

1,715

13,029

6 (6P)

4 nm

Không

HP Gaming VICTUS 16 s0078AX R5 7640HS

78. Intel Core i7 1370P

58

(B)

1,995

10,877

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

79. Intel Core i7 13700H

58

(B)

1,863

15,541

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Acer Swift Go SFG14 71 74CP i7 13700H

80. Apple M1 Pro

58

(B)

1,529

12,108

10 (8P + 2E)

5 nm

81. Ryzen 5 7640U

57

(B)

1,635

11,012

6 (6P)

4 nm

Không

82. Intel Core i7 13620H

57

(B)

1,805

15,496

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

Acer Aspire 5 A515 58M 79R7 i7 13620H

Asus TUF Gaming F15 FX507VV i7 13620H

83. Intel Core i5 13500HX

57

(B)

1,855

18,235

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Acer Predator Helios Neo PHN16 71 53M7 i5 13500HX

84. Intel Core i5 13600H

57

(B)

1,810

14,988

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

85. Ryzen Z1

56

(B)

1,796

9,890

6 (6P)

4 nm

Không

86. Intel Core Ultra 5 125H

56

(B)

1,655

12,620

14 (4P + 10E)

7 nm

Asus Vivobook S 16 OLED S5606MA Ultra 5 125H

Acer Swift Go 14 AI SFG14 73 53X7 Ultra 5 125H

87. Ryzen 5 8540U

56

(B)

1,801

10,492

6 (2P + 4E)

4 nm

Không

88. Apple M2

56

(B)

1,581

8,667

8 (4P + 4E)

5 nm

89. Intel Core i7 12700H

56

(B)

1,779

16,308

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Asus TUF Gaming F15 FX507ZC4 i7 12700H

Acer Gaming Nitro AN515 58 773Y i7 12700H

90. Intel Core i7 12800H

56

(B)

1,813

15,798

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

91. Intel Core i7 12650HX

55

(B)

1,739

18,292

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

92. Snapdragon X Plus (X1P-64-100)

55

(B)

1,115

8,152

10 (10P)

4 nm

93. Ryzen 5 8640HS

55

(B)

1,730

11,040

6 (6P)

4 nm

HP Envy X360 14 fa0050AU R5 8640HS

94. Ryzen 5 7540U

55

(B)

1,789

9,892

6 (6P)

4 nm

Không

95. Ryzen 7 7735HS

55

(B)

1,546

13,598

8 (8P)

6 nm

Không

Asus TUF Gaming A15 FA507NV R7 7735HS

96. Intel Core i7 1360P

55

(B)

1,893

12,279

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

97. Intel Core i5 13500H

55

(B)

1,745

14,340

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

Asus Zenbook 14 OLED UX3402VA i5 13500H

HP VICTUS 16 r0283TX i5 13500H

98. Intel Core i5 13450HX

55

(B)

1,842

14,906

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

99. Ryzen 7 6800H

55

(B)

1,556

14,716

8 (8P)

6 nm

Không

100. Ryzen 9 6900HX

55

(B)

1,565

14,136

8 (8P)

6 nm

Không

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

2. Bảng xếp hạng top 100 CPU PC mạnh nhất

CPU

Điểm, xếp loại

Điểm đơn nhân*

Điểm đa nhân*

Số nhân*

Tiến trình*

Tích hợp AI*

1. Ryzen 9 9950X

95 (A+)

2,243

42,103

24 (8P + 16E)

4 nm

Không

2. Intel Core Ultra 9 285K

94 (A+)

2,320

41,558

24 (8P + 16E)

3 nm

3. Intel Core i9 14900KS

94 (A+)

2,375

42,597

16 (16P)

10 nm

Không

4. Intel Core i9 14900K

91 (A)

2,293

40,400

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

5. Intel Core i9 14900KF

90 (A)

2,290

40,616

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

6. Intel Core i9 13900KS

90 (A)

2,339

40,404

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

7. Intel Core i9 13900KF

89 (A)

2,262

39,012

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

8. Intel Core Ultra 7 265KF

88 (A)

2,309

37,278

24 (8P + 16E)

3 nm

9. Intel Core Ultra 7 265K

87 (A)

2,304

36,309

20 (8P + 12E)

3 nm

10. Ryzen 9 9900X

87 (A)

2,232

33,042

12 (12P)

4 nm

Không

11. Ryzen 9 7950X

87 (A)

2,009

36,742

20 (8P + 12E)

5 nm

Không

12. Intel Core i9 13900K

86 (A)

2,076

37,486

16 (16P)

10 nm

Không

13. Intel Core i7 14700KF

85 (A)

2,160

35,265

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

14. Ryzen 9 7950X3D

85 (A)

2,053

36,291

24 (8P + 16E)

5 nm

Không

15. Intel Core i9 14900F

84 (A)

2,240

36,660

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

16. Intel Core i7 14700K

83 (A)

2,072

34,895

16 (16P)

10 nm

Không

17. Intel Core i9 14900

80 (A)

2,212

31,070

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

18. Intel Core i9 13900

80 (A)

2,191

38,496

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

19. Ryzen 7 9800X3D

79 (A)

2,073

23,334

16 (8P + 8E)

4 nm

Không

20. Ryzen 9 7900X3D

79 (A)

2,041

27,817

24 (8P + 16E)

5 nm

Không

21. Intel Core i9 13900F

79 (A)

2,008

35,774

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

22. Ryzen 9 7900X

79 (A)

2,016

29,300

20 (8P + 12E)

5 nm

Không

23. Intel Core i7 13700K

79 (A)

2,082

30,468

12 (12P)

10 nm

Không

24. Intel Core i7 14700

78 (A)

2,106

32,772

12 (12P)

10 nm

Không

25. Ryzen 7 9700X

77 (A)

2,213

20,228

20 (8P + 12E)

4 nm

Không

26. Intel Core i7 14700F

77 (A)

2,098

33,114

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

27. Intel Core i7 13700KF

77 (A)

1,978

30,435

8 (8P)

10 nm

Không

28. Intel Core Ultra 5 245KF

76 (A)

2,130

25,182

14 (6P + 8E)

3 nm

29. Intel Core Ultra 5 245K

76 (A)

2,118

25,085

8 (8P)

3 nm

30. Ryzen 9 7900

76 (A)

1,959

24,444

12 (12P)

5 nm

Không

31. Ryzen 7 7800X

73 (A)

1,971

22,564

14 (6P + 8E)

5 nm

Không

32. Intel Core i9 12900KF

73 (A)

1,959

27,341

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

33. Intel Core i5 14600KF

72 (A)

2,063

24,119

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

34. Intel Core i5 14600K

72 (A)

2,072

25,270

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

35. Intel Core i7 13700

72 (A)

2,008

25,369

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

36. Intel Core i9 12900K

72 (A)

1,995

27,341

8 (8P)

10 nm

Không

37. Ryzen 5 9600X

71 (A)

2,119

16,297

6 (6P)

4 nm

Không

38. Intel Core i7 13700F

71 (A)

1,997

25,699

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

39. Ryzen 7 7700X

70 (A)

2,006

19,872

14 (6P + 8E)

5 nm

Không

40. Intel Core i5 13600K

70 (A)

1,998

23,396

8 (8P)

10 nm

Không

41. Ryzen 7 7700

69 (B)

1,930

18,760

12 (8P + 4E)

5 nm

Không

42. Intel Core i5 13600KF

69 (B)

1,818

23,710

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

43. Intel Core i7 12700KF

69 (B)

1,949

22,784

8 (8P)

10 nm

Không

44. Intel Core i5 14600

68 (B)

1,992

22,768

12 (8P + 4E)

10 nm

Không

45. Intel Core i7 12700K

68 (B)

1,935

22,970

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

46. Intel Core i5 14500

67 (B)

1,937

22,092

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

47. Ryzen Threadripper 3990X

67 (B)

1,254

74,422

6 (6P)

7 nm

Không

48. Intel Core i5 13600

66 (B)

1,948

22,117

8 (8P)

10 nm

Không

49. Ryzen 7 8700F

65 (B)

1,788

17,626

14 (6P + 8E)

4 nm

50. Ryzen 7 7800X3D

65 (B)

1,785

18,193

64 (64P)

5 nm

Không

51. Ryzen 5 7600X

65 (B)

1,951

15,210

12 (8P + 4E)

5 nm

Không

52. Ryzen 9 5950X

65 (B)

1,614

26,017

14 (6P + 8E)

7 nm

Không

53. Ryzen 7 8700G

64 (B)

1,821

18,049

8 (8P)

4 nm

54. Intel Core i7 12700F

64 (B)

1,850

20,658

8 (8P)

10 nm

Không

55. Intel Core i5 13500

63 (B)

1,876

21,007

12 (8P + 4E)

10 nm

Không

56. Intel Core i7 12700

63 (B)

1,883

19,714

16 (16P)

10 nm

Không

57. Ryzen 5 7500F

62 (B)

1,819

13,809

10 (6P + 4E)

5 nm

Không

58. Ryzen 5 7600

62 (B)

1,858

14,344

6 (6P)

5 nm

Không

59. Intel Core i5 12600KF

62 (B)

1,902

17,693

6 (6P)

10 nm

Không

60. Intel Core i5 12600K

61 (B)

1,886

17,333

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

61. Ryzen 5 8600G

60 (B)

1,782

13,628

6 (6P)

4 nm

62. Ryzen 9 5900X

60 (B)

1,568

20,634

10 (6P + 4E)

7 nm

Không

63. Ryzen 5 7600X3D

59 (B)

1,702

13,469

10 (6P + 4E)

5 nm

Không

64. Ryzen 5 8500G

58 (B)

1,794

11,520

12 (12P)

4 nm

Không

65. Intel Core i5 14400

58 (B)

1,816

15,926

6 (6P)

10 nm

Không

66. Intel Core i5 14400F

58 (B)

1,816

16,252

6 (2P + 4E)

10 nm

Không

67. Ryzen 9 5900

58 (B)

1,594

20,955

10 (6P + 4E)

7 nm

Không

68. Intel Core i5 13400F

57 (B)

1,744

15,911

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

69. Intel Core i5 13400

57 (B)

1,786

15,953

6 (6P)

10 nm

Không

70. Intel Core i5 12600

57 (B)

1,861

13,491

12 (12P)

10 nm

Không

71. Ryzen 5 8400F

56 (B)

1,601

10,972

8 (8P)

4 nm

Không

72. Intel Core i9 11900KF

56 (B)

1,663

16,211

6 (6P)

14 nm

Không

73. Intel Core i5 12500

55 (B)

1,810

12,528

8 (8P)

10 nm

Không

74. Intel Core i9 11900K

55 (B)

1,636

15,186

6 (6P)

14 nm

Không

75. Ryzen 7 5800X

55 (B)

1,600

15,344

8 (8P)

7 nm

Không

76. Ryzen 9 3950X

55 (B)

1,293

22,876

8 (8P)

7 nm

Không

77. Ryzen 7 5800X3D

53 (B)

1,453

14,804

8 (8P)

7 nm

Không

78. Ryzen 7 5700X

53 (B)

1,510

14,077

4 (4P)

7 nm

Không

79. Intel Core i7 11700KF

53 (B)

1,570

15,009

8 (8P)

14 nm

Không

80. Intel Core i7 11700K

53 (B)

1,569

15,011

16 (16P)

14 nm

Không

81. Ryzen 3 8300G

52 (B)

1,740

9,689

8 (8P)

4 nm

Không

82. Intel Core i3 14100

52 (B)

1,789

9,112

6 (6P)

10 nm

Không

83. Intel Core i5 12400F

52 (B)

1,704

12,047

6 (6P)

10 nm

Không

84. Intel Core i5 12400

52 (B)

1,710

12,023

4 (4P)

10 nm

Không

85. Ryzen 7 5800

52 (B)

1,572

14,065

8 (8P)

7 nm

Không

86. Ryzen 7 5700G

52 (B)

1,509

14,047

4 (4P)

7 nm

Không

87. Intel Core i3 14100F

51 (B)

1,740

8,794

4 (1P + 3E)

10 nm

Không

88. Intel Core i3 12100F

51 (B)

1,624

8,447

8 (8P)

10 nm

Không

89. Ryzen 9 3900XT

51 (B)

1,354

18,404

12 (12P)

7 nm

Không

90. Ryzen 9 3900X

51 (B)

1,312

18,682

12 (12P)

7 nm

Không

91. Intel Core i3 13100F

50 (B)

1,715

8,805

4 (4P)

10 nm

Không

92. Intel Core i7 11700F

50 (B)

1,538

11,069

6 (6P)

14 nm

Không

93. Intel Core i5 11600K

50 (B)

1,559

11,311

6 (6P)

14 nm

Không

94. Ryzen 5 5600X

50 (B)

1,541

11,838

10 (10P)

7 nm

Không

95. Intel Core i9 10900KF

50 (B)

1,488

17,325

8 (8P)

14 nm

Không

96. Ryzen 7 5700X3D

49 (B)

1,356

13,535

6 (6P)

7 nm

Không

97. Ryzen 5 5600

49 (B)

1,504

10,662

8 (8P)

7 nm

Không

98. Intel Core i5 11600KF

49 (B)

1,564

11,277

8 (8P)

14 nm

Không

99. Intel Core i9 11900

49 (B)

1,456

13,315

6 (6P)

14 nm

Không

100. Intel Core i3 13100

48 (B)

1,680

8,636

4 (4P)

10 nm

Không

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

3. Câu hỏi thường gặp

Để chơi game mượt mà thì cần CPU hay GPU mạnh ?

Với việc chơi game, GPU và CPU nhìn chung đều có vai trò ngang nhau, hỗ trợ nhau nhau trong suốt quá trình hoạt động. CPU mạnh sẽ giúp tựa game hoạt động mượt mà hơn còn GPU mạnh mẽ sẽ khiến hình ảnh, đồ họa đẹp mắt hơn nhiều.

Đối với các tựa Game Esport như Cs:GO, Liên Minh hay PUBG, FPS cao chính là điều cần được ưu tiên. Do đó, ta cần tối ưu quá trình xử lý thông tin từ khâu CPU tính toán cho đến lúc GPU vẽ xong. Ngoài ra, một số tựa game đặc biệt như Total War: Three Kingdoms hay như Hitman 2 sở hữu lượng NPC lớn xuất hiện cùng lúc, lúc này một CPU có càng nhiều nhân và xung nhịp cao là cần thiết để có thể xử lý các chi tiết trong các cử động, tương tác của NPC với không gian xung quanh.

Còn đối với các tựa game AAA như Assassin's Creed Valhalla hay Cyberpunk 2077 để có chất lượng đồ họa đẹp cần một GPU mạnh mẽ để có thể có những khung hình đẹp ở độ phân giải cao.

Ý nghĩa tên chip Intel

Intel Core là dòng vi xử lý dành cho laptop và desktop do Tập đoàn Intel sản xuất và phân phối. Tùy vào phân khúc sản phẩm khác nhau, Intel Core được thiết kế, sản xuất với hiệu năng xử lý khác nhau như: Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9.

Với dòng chip Intel Core i, dòng chip thông dụng nhất của nhà Intel, hiện đã trải qua 14 thế hệ, với chữ số đứng đầu trong tên chip sẽ tượng trưng cho nó thuộc thế hệ nào VD: Core i9 12900H sẽ thuộc thế hệ 12. Còn hậu tố H sẽ có ý nghĩa là Hiệu năng cao.

Đến giai đoạn cuối 2023 đến đầu 2024, Intel ra mắt dòng chip AI với tên gọi Intel Core Ultra. Đây là dòng chip được tích hợp nhân NPU giúp tối ưu hiệu suất máy tính tốt hơn khi sử dụng, đặc biệt là khi chạy các tác vụ liên quan đến AI như Generative AI trên Adobe, Copilot, khử tiếng ồn,...

Ý nghĩa tên chip AMD

Được xem là kỳ phùng địch thủ với Intel, AMD đã và đang không ngừng phát triển và sản xuất ra những con chip tân tiến nhất để cạnh tranh với đối thủ của mình. Các phân khúc của AMD Ryzen sẽ gồm: Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9 để cạnh tranh cùng Core i.

Không đứng ngoài làn sóng AI, AMD cũng có những mẫu chip AI cạnh tranh trực tiếp với Intel Intel Core Ultra như một số mẫu chip thuộc AMD Ryzen 7000 series, 8000 series và mới đây là dòng chip riêng cho AI là AMD Ryzen AI 300 Series

Tương tự, chữ số đầu tiên sẽ tượng trưng cho thế hệ VD: Ryzen 9 5900H sẽ thuộc dòng 5000s Series và hậu tố H sẽ có ý nghĩa hiệu năng cao.

Nhiệt độ CPU, VGA là gì? Bao nhiêu là ổn định, cách cải thiện

VGA (card đồ họa) và CPU là hai phần quan trọng nhất quyết độ mạnh hay yếu của một chiếc máy tính. Khi cả hai cùng làm các tác vụ năng trong một thời gian dài, sẽ làm phát sinh hiện tượng tăng nhiệt độ làm nóng máy tính của bạn khiến máy xuất hiện, hiện tượng giật, lag,...

Đối với CPU máy tính của bạn sẽ hoạt động tốt khi nhiệt độ dưới 95 độ C. Còn đối với VGA mức lý tưởng nhất là 60-70 độ C hoặc có thể tăng lên mức 70-80 độ C vẫn được xem là tạm chấp nhận.

Mời bạn tham khảo các laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

1

Qua bài viết này, mình đã tổng hợp cho bạn top 100 con chip mạnh mẽ bậc nhất cho laptop và máy bàn rồi đấy. Hãy lựa chọn ngay cho mình một em PC với "bộ não" mạnh mẽ để cùng chiến game thôi nào!

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...