Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :
Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025
Giải thích thuật ngữ:
*Điểm Đơn nhân và Đa nhân (Cinebench R23):
*Số nhân (Core): Càng nhiều nhân, CPU xử lý càng mượt mà, máy chạy càng nhanh. Trên các CPU hiện nay có các loại nhân như:
*Tiến trình (sản xuất bóng bán dẫn): là công nghệ sản xuất chip bán dẫn với kích thước siêu nhỏ (đơn vị nanomet). Kích thước càng nhỏ, trên bề mặt một con chip sẽ có nhiều bóng bán dẫn hơn, vi xử lý sẽ chạy mạnh hơn, giúp tiết kiệm năng lượng hơn và chi phí sản xuất chip thấp hơn.
*Tích hợp AI (CPU AI): các chip AI có tích hợp thêm nhân NPU và các công nghệ tích hợp chuyên xử lý các tác vụ AI. Đồng thời giúp tối ưu năng lượng, tiết kiệm điện tốt hơn trên các laptop AI.
Lưu ý: Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật vào ngày 10/03/2025.
CPU |
Điểm, xếp loại |
Điểm đơn nhân* |
Điểm đa nhân* |
Số nhân* |
Tiến trình* |
AI* |
Laptop |
1. Apple M4 Max (16-Core) |
93 (A+) |
2,281 |
27,399 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
Mac Studio M4 |
2. Apple M4 Pro (14-Core) |
89 (A+) |
2,269 |
23,435 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
3. Apple M4 Max (14-Core) |
88 (A+) |
2,190 |
22,836 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
4. Apple M4 Pro (12-Core) |
84 (A+) |
2,172 |
18,569 |
12 (8P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
5. Ryzen AI Max+ Pro 395 |
82 (A+) |
2,029 |
29,105 |
16 (16P) |
4 nm |
Có |
|
6. Apple M3 Max |
82 (A+) |
1,950 |
24,020 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
7. Ryzen AI Max+ 395 |
81 (A+) |
2,034 |
29,063 |
16 (16P) |
4 nm |
Có |
|
8. Intel Core Ultra 9 285HX |
81 (A+) |
2,008 |
35,391 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
|
9. Intel Core Ultra 9 275HX |
78 (A) |
2,089 |
31,232 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
|
10. Apple M2 Ultra |
78 (A) |
1,735 |
28,924 |
24 (16P + 8E) |
5 nm |
Có |
|
11. Ryzen 9 7945HX3D |
77 (A) |
1,956 |
33,538 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
12. Apple M4 (10-Core) |
76 (A) |
2,102 |
12,124 |
10 (4P + 6E) |
3 nm |
Có |
|
13. Intel Core i9 14900HX |
76 (A) |
2,183 |
33,619 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
14. Ryzen 9 7945HX |
76 (A) |
1,951 |
34,333 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
15. Ryzen AI 9 HX 370 |
75 (A) |
2,035 |
23,786 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
16. Apple M4 (8-Core) |
74 (A) |
2,091 |
11,228 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
iMac 24 inch M4 |
17. Intel Core i9 13980HX |
74 (A) |
2,193 |
31,174 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
18. Intel Core Ultra 9 285H |
73 (A) |
2,074 |
22,212 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
19. Ryzen AI 9 HX 375 |
73 (A) |
1,988 |
21,712 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
20. Apple M3 Pro |
72 (A) |
1,977 |
15,106 |
12 (6P + 6E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 14 inch M3 Pro |
21. Intel Core i9 13900HX |
71 (A) |
2,088 |
28,826 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
22. Apple M1 Ultra |
71 (A) |
1,510 |
23,841 |
20 (16P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
23. Intel Core Ultra 7 255H |
70 (A) |
2,009 |
18,689 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
Asus Vivobook S 16 S5606CA |
24. Ryzen AI 9 365 |
70 (A) |
2,007 |
19,752 |
10 (4P + 6E) |
4 nm |
Có |
Lenovo Yoga Pro 7 14ASP9 |
25. Intel Core i9 13950HX |
70 (A) |
2,076 |
28,681 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
26. Ryzen 9 7845HX |
70 (A) |
1,871 |
26,647 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
27. Ryzen AI 7 350 |
69 (A) |
1,943 |
14,607 |
8 (4P + 4E) |
4 nm |
Có |
Asus Zenbook 14 OLED UM3406KA |
28. Intel Core i7 14700HX |
68 (B) |
2,087 |
22,285 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
|
29. Snapdragon X Elite (X1E-84-100) |
68 (B) |
1,744 |
14,502 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
30. Intel Core i7 13850HX |
68 (B) |
2,033 |
26,015 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
|
31. Intel Core Ultra 5 225H |
67 (B) |
2,014 |
16,025 |
14 (4P + 8E) |
3 nm |
Có |
|
32. Apple M3 |
66 (B) |
1,904 |
10,454 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
33. Apple M2 Max |
66 (B) |
1,625 |
14,767 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
34. Ryzen AI 7 Pro 360 |
65 (B) |
1,958 |
13,794 |
8 (3P + 5E) |
4 nm |
Có |
|
35. Snapdragon X Elite (X1E-80-100) |
65 (B) |
1,712 |
13,072 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
36. Intel Core i7 14650HX |
65 (B) |
1,922 |
23,840 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
37. Apple M2 Pro |
65 (B) |
1,589 |
13,876 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
38. Intel Core i9 13900HK |
65 (B) |
1,958 |
20,864 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
39. Intel Core Ultra 7 268V |
64 (B) |
2,054 |
10,681 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
40. Ryzen 7 7840HS |
64 (B) |
1,793 |
17,088 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
41. Ryzen 9 7940HS |
64 (B) |
1,829 |
17,497 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
HP OMEN 16 xf0070AX |
42. Intel Core i9 13900H |
64 (B) |
2,020 |
22,700 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
43. Intel Core Ultra 9 185H |
63 (B) |
1,809 |
18,420 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
Asus Zenbook 14 OLED UX3405MA |
44. Ryzen 9 8945HS |
63 (B) |
1,805 |
17,079 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
MSI Gaming Katana A15 AI B8VG |
45. Ryzen 7 8845HS |
63 (B) |
1,775 |
16,232 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
46. Intel Core i9 13905H |
63 (B) |
2,020 |
20,034 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
47. Ryzen 7 7745HX |
63 (B) |
1,846 |
18,060 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
48. Intel Core i9 12900HX |
63 (B) |
1,912 |
23,150 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
49. Intel Core i9 12950HX |
63 (B) |
2,009 |
23,395 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
50. Intel Core 7 240H |
62 (B) |
1,890 |
16,643 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
51. Intel Core Ultra 9 288V |
62 (B) |
1,878 |
10,522 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
MSI Prestige 16 AI+ B2VMG |
52. Intel Core Ultra 7 258V |
61 (B) |
1,948 |
10,867 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
53. Ryzen Z1 Extreme |
61 (B) |
1,689 |
13,955 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
54. Intel Core Ultra 7 165H |
61 (B) |
1,759 |
14,551 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Không |
|
55. Ryzen 7 7840U |
61 (B) |
1,754 |
12,883 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
56. Intel Core i7 13700HX |
61 (B) |
1,839 |
20,319 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
57. Intel Core i7 13800H |
61 (B) |
2,017 |
17,591 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
58. Intel Core i7 12800HX |
61 (B) |
1,786 |
20,012 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
59. Intel Core Ultra 7 265U |
60 (B) |
1,820 |
12,315 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
60. Intel Core Ultra 7 256V |
60 (B) |
1,888 |
10,579 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
Dell XPS 13 9350 |
61. Snapdragon X Elite (X1E-78-100) |
60 (B) |
1,530 |
12,160 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
Asus Vivobook S 15 S5507QA X1E 78 100 |
62. Intel Core i5 14500HX |
60 (B) |
1,880 |
19,608 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
63. Intel Core Ultra 5 135H |
60 (B) |
1,740 |
13,892 |
14 (4P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
64. Intel Core Ultra 7 155H |
60 (B) |
1,795 |
15,043 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
65. Ryzen 7 8840HS |
60 (B) |
1,737 |
13,888 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
66. Ryzen 5 7645HX |
60 (B) |
1,809 |
13,985 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
67. Intel Core i7 13650HX |
60 (B) |
1,868 |
20,999 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
68. Apple M1 Max |
60 (B) |
1,542 |
12,411 |
10 (8P + 2E) |
5 nm |
Có |
|
69. Intel Core Ultra 5 238V |
59 (B) |
1,810 |
9,390 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
70. Intel Core Ultra 5 236V |
59 (B) |
1,808 |
9,381 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
71. Ryzen 7 8840U |
59 (B) |
1,704 |
12,455 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
72. Ryzen 5 8645HS |
59 (B) |
1,751 |
11,993 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
Acer Nitro V 16 ProPanel ANV16 41 R6ZY |
73. Ryzen 5 8640U |
59 (B) |
1,780 |
11,289 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
HP Elitebook 635 Aero G11 |
74. Intel Core i7 13705H |
59 (B) |
1,874 |
18,765 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
75. Intel Core i9 12900H |
59 (B) |
1,908 |
16,587 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
76. Intel Core Ultra 5 235U |
58 (B) |
1,806 |
11,324 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
77. Intel Core Ultra 5 228V |
58 (B) |
1,705 |
9,971 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
78. Intel Core Ultra 5 226V |
58 (B) |
1,699 |
9,867 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
79. Intel Core i5 14450HX |
58 (B) |
1,801 |
16,382 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
80. Ryzen 5 7640HS |
58 (B) |
1,715 |
13,029 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
81. Intel Core i7 1370P |
58 (B) |
1,995 |
10,877 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
82. Intel Core i7 13700H |
58 (B) |
1,863 |
15,541 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
HP VICTUS 16 r0127TX |
83. Intel Core i9 12900HK |
58 (B) |
1,940 |
18,373 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
84. Apple M1 Pro |
58 (B) |
1,529 |
12,108 |
10 (8P + 2E) |
5 nm |
Có |
|
85. Ryzen 5 7640U |
57 (B) |
1,635 |
11,012 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
86. Intel Core i7 13620H |
57 (B) |
1,805 |
15,496 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
87. Intel Core i5 13500HX |
57 (B) |
1,855 |
18,235 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Acer Predator Helios Neo PHN16 71 53M7 |
88. Intel Core i5 13600H |
57 (B) |
1,810 |
14,988 |
12 (4P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
89. Intel Core Ultra 5 125H |
56 (B) |
1,655 |
12,620 |
14 (4P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
90. Ryzen 5 8540U |
56 (B) |
1,801 |
10,492 |
6 (2P + 4E) |
4 nm |
Không |
|
91. Apple M2 |
56 (B) |
1,581 |
8,667 |
8 (4P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
92. Intel Core i7 12700H |
56 (B) |
1,779 |
16,308 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
93. Intel Core i7 12800H |
56 (B) |
1,813 |
15,798 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
94. Intel Core i7 12650HX |
55 (B) |
1,739 |
18,292 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
95. Ryzen Z1 |
55 (B) |
1,796 |
9,890 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
96. Snapdragon X Plus (X1P-64-100) |
55 (B) |
1,115 |
8,152 |
10 (10P) |
4 nm |
Có |
|
97. Ryzen 5 8640HS |
55 (B) |
1,730 |
11,040 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
HP Envy X360 14 fa0050AU |
98. Ryzen 5 7540U |
55 (B) |
1,789 |
9,892 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
99. Ryzen 7 7735HS |
55 (B) |
1,546 |
13,598 |
8 (8P) |
6 nm |
Không |
Asus TUF Gaming A15 FA507NV |
100. Intel Core i7 1360P |
55 (B) |
1,893 |
12,279 |
12 (4P + 8E) |
10 nm |
Không |
Có thể bạn chưa biết: Core máy tính là gì? So sánh sự khác nhau giữa core i3, i5, i7 và i9
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :
CPU |
Điểm, xếp loại |
Điểm đơn nhân* |
Điểm đa nhân* |
Số nhân* |
Tiến trình* |
Tích hợp AI* |
1. Ryzen 9 9950X3D |
97 (A+) |
2,242 |
42,377 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
2. Ryzen 9 9950X |
95 (A+) |
2,243 |
42,103 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
3. Core Ultra 9 285K |
94 (A+) |
2,320 |
41,558 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
4. Core i9 14900KS |
94 (A+) |
2,375 |
42,597 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
5. Core i9 14900K |
91 (A) |
2,293 |
40,400 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
6. Core i9 14900KF |
90 (A) |
2,290 |
40,616 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
7. Core i9 13900KS |
90 (A) |
2,339 |
40,404 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
8. Core i9 13900KF |
89 (A) |
2,262 |
39,012 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
9. Ryzen 9 9900X3D |
88 (A) |
2,190 |
38,356 |
12 (12P) |
4 nm |
Không |
10. Core Ultra 7 265KF |
88 (A) |
2,309 |
37,278 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
11. Core Ultra 7 265K |
87 (A) |
2,304 |
36,309 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
12. Ryzen 9 9900X |
87 (A) |
2,232 |
33,042 |
12 (12P) |
4 nm |
Không |
13. Ryzen 9 7950X3D |
87 (A) |
2,053 |
36,291 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
14. Ryzen 9 7950X |
87 (A) |
2,009 |
36,742 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
15. Core i9 13900K |
86 (A) |
2,076 |
37,486 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
16. Core i7 14700KF |
85 (A) |
2,160 |
35,265 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
17. Core i9 14900F |
84 (A) |
2,240 |
36,660 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
18. Core i7 14700K |
83 (A) |
2,072 |
34,895 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
19. Core i9 14900 |
80 (A) |
2,212 |
31,070 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
20. Core i9 13900 |
80 (A) |
2,191 |
38,496 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
21. Ryzen 7 9800X3D |
79 (A) |
2,073 |
23,334 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
22. Ryzen 9 7900X3D |
79 (A) |
2,041 |
27,817 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
23. Core i9 13900F |
79 (A) |
2,008 |
35,774 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
24. Ryzen 9 7900X |
79 (A) |
2,016 |
29,300 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
25. Core i7 13700K |
79 (A) |
2,082 |
30,468 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
26. Core i7 14700 |
78 (A) |
2,106 |
32,772 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
27. Ryzen 7 9700X |
77 (A) |
2,213 |
20,228 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
28. Core i7 14700F |
77 (A) |
2,098 |
33,114 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
29. Core i7 13700KF |
77 (A) |
1,978 |
30,435 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
30. Core Ultra 5 245KF |
76 (A) |
2,130 |
25,182 |
14 (6P + 8E) |
3 nm |
Có |
31. Core Ultra 5 245K |
76 (A) |
2,118 |
25,085 |
14 (6P + 8E) |
3 nm |
Có |
32. Ryzen 9 7900 |
76 (A) |
1,959 |
24,444 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
33. Ryzen 7 7800X |
73 (A) |
1,971 |
22,564 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
34. Core i9 12900KF |
73 (A) |
1,959 |
27,341 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
35. Ryzen 5 9600X |
72 (A) |
2,154 |
17,447 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
36. Core i5 14600KF |
72 (A) |
2,063 |
24,119 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
37. Core i5 14600K |
72 (A) |
2,072 |
25,270 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
38. Core i7 13700 |
72 (A) |
2,008 |
25,369 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
39. Core i9 12900K |
72 (A) |
1,995 |
27,341 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
40. Core i7 13700F |
71 (A) |
1,997 |
25,699 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
41. Ryzen 7 7700X |
70 (A) |
2,006 |
19,872 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
42. Core i5 13600K |
70 (A) |
1,998 |
23,396 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
43. Ryzen 7 7700 |
69 (B) |
1,930 |
18,760 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
44. Core i5 13600KF |
69 (B) |
1,818 |
23,710 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
45. Core i7 12700KF |
69 (B) |
1,949 |
22,784 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Không |
46. Core i5 14600 |
68 (B) |
1,992 |
22,768 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
47. Core i7 12700K |
68 (B) |
1,935 |
22,970 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Không |
48. Core i5 14500 |
67 (B) |
1,937 |
22,092 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
49. Ryzen Threadripper 3990X |
67 (B) |
1,254 |
74,422 |
64 (64P) |
7 nm |
Không |
50. Core i5 13600 |
66 (B) |
1,948 |
22,117 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
51. Ryzen 7 7800X3D |
65 (B) |
1,785 |
18,193 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
52. Ryzen 5 7600X |
65 (B) |
1,951 |
15,210 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
53. Ryzen 9 5950X |
65 (B) |
1,614 |
26,017 |
16 (16P) |
7 nm |
Không |
54. Ryzen 7 8700F |
64 (B) |
1,781 |
17,662 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
55. Ryzen 7 8700G |
64 (B) |
1,821 |
18,049 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
56. Core i7 12700F |
64 (B) |
1,850 |
20,658 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Không |
57. Core i5 13500 |
63 (B) |
1,876 |
21,007 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
58. Core i7 12700 |
63 (B) |
1,883 |
19,714 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Không |
59. Ryzen 5 7500F |
62 (B) |
1,819 |
13,809 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
60. Ryzen 5 7600 |
62 (B) |
1,858 |
14,344 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
61. Core i5 12600KF |
62 (B) |
1,902 |
17,693 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
62. Core i5 12600K |
61 (B) |
1,886 |
17,333 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
63. Ryzen 5 8600G |
60 (B) |
1,782 |
13,628 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
64. Ryzen 9 5900X |
60 (B) |
1,568 |
20,634 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
65. Ryzen 5 7600X3D |
58 (B) |
1,702 |
13,469 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
66. Ryzen 5 8500G |
58 (B) |
1,794 |
11,520 |
6 (2P + 4E) |
4 nm |
Không |
67. Core i5 14400 |
58 (B) |
1,816 |
15,926 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
68. Core i5 14400F |
58 (B) |
1,816 |
16,252 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
69. Ryzen 9 5900 |
58 (B) |
1,594 |
20,955 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
70. Core i5 13400F |
57 (B) |
1,744 |
15,911 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
71. Core i5 13400 |
57 (B) |
1,786 |
15,953 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
72. Core i5 12600 |
57 (B) |
1,861 |
13,491 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
73. Ryzen 5 8400F |
56 (B) |
1,601 |
10,972 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
74. Core i9 11900KF |
56 (B) |
1,663 |
16,211 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
75. Core i5 12500 |
55 (B) |
1,810 |
12,528 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
76. Core i9 11900K |
55 (B) |
1,636 |
15,186 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
77. Ryzen 7 5800X |
55 (B) |
1,600 |
15,344 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
78. Ryzen 9 3950X |
55 (B) |
1,293 |
22,876 |
16 (16P) |
7 nm |
Không |
79. Ryzen 7 5800X3D |
53 (B) |
1,453 |
14,804 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
80. Ryzen 7 5700X |
53 (B) |
1,510 |
14,077 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
81. Core i7 11700KF |
53 (B) |
1,570 |
15,009 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
82. Core i7 11700K |
53 (B) |
1,569 |
15,011 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
83. Ryzen 3 8300G |
52 (B) |
1,740 |
9,689 |
4 (1P + 3E) |
4 nm |
Không |
84. Core i3 14100 |
52 (B) |
1,789 |
9,112 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
85. Core i5 12400F |
52 (B) |
1,704 |
12,047 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
86. Core i5 12400 |
52 (B) |
1,710 |
12,023 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
87. Ryzen 7 5800 |
52 (B) |
1,572 |
14,065 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
88. Ryzen 7 5700G |
52 (B) |
1,509 |
14,047 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
89. Core i3 14100F |
51 (B) |
1,740 |
8,794 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
90. Core i3 12100F |
51 (B) |
1,624 |
8,447 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
91. Ryzen 9 3900XT |
51 (B) |
1,354 |
18,404 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
92. Ryzen 9 3900X |
51 (B) |
1,312 |
18,682 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
93. Core i3 13100F |
50 (B) |
1,715 |
8,805 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
94. Core i7 11700F |
50 (B) |
1,538 |
11,069 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
95. Core i5 11600K |
50 (B) |
1,559 |
11,311 |
6 (6P) |
14 nm |
Không |
96. Ryzen 5 5600X |
50 (B) |
1,541 |
11,838 |
6 (6P) |
7 nm |
Không |
97. Core i9 10900KF |
50 (B) |
1,488 |
17,325 |
10 (10P) |
14 nm |
Không |
98. Ryzen 7 5700X3D |
49 (B) |
1,356 |
13,535 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
99. Ryzen 5 5600 |
49 (B) |
1,464 |
10,898 |
6 (6P) |
7 nm |
Không |
100. Core i5 11600KF |
49 (B) |
1,564 |
11,277 |
6 (6P) |
14 nm |
Không |
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :
Với việc chơi game, GPU và CPU nhìn chung đều có vai trò ngang nhau, hỗ trợ nhau nhau trong suốt quá trình hoạt động. CPU mạnh sẽ giúp tựa game hoạt động mượt mà hơn còn GPU mạnh mẽ sẽ khiến hình ảnh, đồ họa đẹp mắt hơn nhiều.
Đối với các tựa Game Esport như Cs:GO, Liên Minh hay PUBG, FPS cao chính là điều cần được ưu tiên. Do đó, ta cần tối ưu quá trình xử lý thông tin từ khâu CPU tính toán cho đến lúc GPU vẽ xong. Ngoài ra, một số tựa game đặc biệt như Total War: Three Kingdoms hay như Hitman 2 sở hữu lượng NPC lớn xuất hiện cùng lúc, lúc này một CPU có càng nhiều nhân và xung nhịp cao là cần thiết để có thể xử lý các chi tiết trong các cử động, tương tác của NPC với không gian xung quanh.
Còn đối với các tựa game AAA như Assassin's Creed Valhalla hay Cyberpunk 2077 để có chất lượng đồ họa đẹp cần một GPU mạnh mẽ để có thể có những khung hình đẹp ở độ phân giải cao.
Intel Core là dòng vi xử lý dành cho laptop và desktop do Tập đoàn Intel sản xuất và phân phối. Tùy vào phân khúc sản phẩm khác nhau, Intel Core được thiết kế, sản xuất với hiệu năng xử lý khác nhau như: Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9.
Với dòng chip Intel Core i, dòng chip thông dụng nhất của nhà Intel, hiện đã trải qua 14 thế hệ, với chữ số đứng đầu trong tên chip sẽ tượng trưng cho nó thuộc thế hệ nào VD: Core i9 12900H sẽ thuộc thế hệ 12. Còn hậu tố H sẽ có ý nghĩa là Hiệu năng cao.
Đến giai đoạn cuối 2023 đến đầu 2024, Intel ra mắt dòng chip AI với tên gọi Intel Intel Core Ultra. Đây là dòng chip được tích hợp nhân NPU giúp tối ưu hiệu suất máy tính tốt hơn khi sử dụng, đặc biệt là khi chạy các tác vụ liên quan đến AI như Generative AI trên Adobe, Copilot, khử tiếng ồn,...
Được xem là kỳ phùng địch thủ với Intel, AMD đã và đang không ngừng phát triển và sản xuất ra những con chip tân tiến nhất để cạnh tranh với đối thủ của mình. Các phân khúc của AMD Ryzen sẽ gồm: Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9 để cạnh tranh cùng Core i.
Không đứng ngoài làn sóng AI, AMD cũng có những mẫu chip AI cạnh tranh trực tiếp với Intel Intel Intel Core Ultra như một số mẫu chip thuộc AMD Ryzen 7000 series, 8000 series và mới đây là dòng chip riêng cho AI là AMD Ryzen AI 300 Series
Tương tự, chữ số đầu tiên sẽ tượng trưng cho thế hệ VD: Ryzen 9 5900H sẽ thuộc dòng 5000s Series và hậu tố H sẽ có ý nghĩa hiệu năng cao.
VGA (card đồ họa) và CPU là hai phần quan trọng nhất quyết độ mạnh hay yếu của một chiếc máy tính. Khi cả hai cùng làm các tác vụ năng trong một thời gian dài, sẽ làm phát sinh hiện tượng tăng nhiệt độ làm nóng máy tính của bạn khiến máy xuất hiện, hiện tượng giật, lag,...
Đối với CPU máy tính của bạn sẽ hoạt động tốt khi nhiệt độ dưới 95 độ C. Còn đối với VGA mức lý tưởng nhất là 60-70 độ C hoặc có thể tăng lên mức 70-80 độ C vẫn được xem là tạm chấp nhận.
Xem thêm:
Mời bạn tham khảo các laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
Qua bài viết này, mình đã tổng hợp cho bạn top 100 con chip mạnh mẽ bậc nhất cho laptop và máy bàn rồi đấy. Hãy lựa chọn ngay cho mình một em PC với "bộ não" mạnh mẽ để cùng chiến game thôi nào!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.