Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng, so sánh top 200 GPU card đồ họa desktop, laptop mạnh nhất 2025 - Cập nhật liên tục

GPU hay card đồ họa là một thành phần vô cùng quan trọng trong các tác vụ xử lý liên quan đến đồ họa. Vậy hãy cùng mình điểm qua Bảng xếp hạng top 200 GPU desktop, laptop mạnh nhất ngay bên dưới nhé! 

Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU (card đồ họa) mạnh nhất 2024

Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU (card đồ họa) mạnh nhất 2025

Lưu ý Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật tháng 03/2025

Giải thích thuật ngữ:

  • *TFLOPS: Đơn vị đo hiệu suất tính toán của GPU. Chỉ số này càng cao thì GPU càng mạnh mẽ thì khả năng xử lý các tác vụ đồ họa phức tạp nhanh và mượt mà hơn, đặc biệt là các tác vụ liên quan đến đồ họa 3D, học máy, deep learning.
  • *Geekbench OpenCL: là một công cụ đánh giá hiệu năng được sử dụng để đo lường khả năng xử lý các tác vụ tính toán phức tạp của card đồ họa (GPU) khi sử dụng nền tảng OpenCL (render 3D, xử lý video, các tác vụ AI,...).
  • *3DMark Time Spy: là một bài kiểm tra để đánh giá hiệu năng xử lý đồ họa tổng hợp của card đồ họa (GPU). Chỉ số đo lường bằng cách sử dụng các hiệu ứng đồ họa hiện đại và các kỹ thuật render phức tạp để tạo ra một cảnh 3D sống động, sau đó đo lường tốc độ khung hình và chất lượng hình ảnh mà hệ thống của bạn có thể đạt được.

1. Top 100 GPU (card đồ họa) laptop mạnh nhất 2025

GPU

Điểm, Xếp loại

TFLOPS (FP32)

Geekbench OpenCL

3DMarrk Time Spy

Laptop

1. Nvidia RTX 4090

67 (A+)

28.3-39.7

203,263

21,503

Lenovo Gaming Legion Pro 7 16IRX9H i9 14900HX (83DE001MVN)

2. Nvidia RTX 5000 (Ada)

63 (A+)

28.4-42.6

168,162

16,164

3. Nvidia RTX 4080

57 (A)

24.7-33.9

170,767

18,875

Lenovo Legion Pro 7 16IRX9H i9 14900HX (83DE001NVN

4. Nvidia RTX 4000 (Ada)

54 (A)

21.8-33.6

139,462

15,532

5. Nvidia RTX A5500

52 (A)

15.6-24.7

144,566

8,722

6. Apple M4 Max GPU (40-core)

50 (A)

18

116,754

-

7. AMD RX 7900M

50 (A)

39

151,924

18,213

8. Nvidia RTX 3080 Ti

48 (A)

16.7-23.6

133,659

12,897

9. Apple M1 Ultra GPU (64-core)

47 (A)

21

106,397

-

10. Nvidia RTX 3500 (Ada)

47 (A)

15.8-23

131,037

13,079

11. Nvidia RTX A5000

46 (B)

15.3-21.8

111,855

9,084

12. Nvidia RTX 3000 (Ada)

46 (B)

10.7-19.9

119,612

8,807

13. Apple M4 Max GPU (32-core)

45 (B)

15

100,725

-

MacBook Pro 16 inch M4 Max

Mac Studio M4

14. Nvidia RTX 2080 Mobile

45 (B)

9

116,500

10,053

15. Apple M3 Max GPU (40-core)

45 (B)

16

94,528

-

16. Nvidia RTX A4500

44 (B)

12.2-17.5

119,474

9,399

17. Nvidia RTX 3080

44 (B)

15.3-21

128,827

12,008

18. Nvidia RTX 2070

42 (B)

6.6-6.8

92,843

7,568

19. Nvidia RTX 3070 Ti

42 (B)

11.7-16.7

116,337

11,344

20. Nvidia RTX 4070

42 (B)

11.3-20

115,081

12,497

MSI Gaming Katana A15 AI B8VG R7 8845HS (465VN)

HP Gaming VICTUS 16 s0138AX R7 7840HS

Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9 i9 14900HX

21. Apple M4 Pro GPU (20-core)

40 (B)

9

70,029

-

22. Apple M2 Max GPU (38-core)

40 (B)

14

86,936

-

23. Nvidia RTX 3070

40 (B)

13.2-16.6

118,499

10,479

24. AMD Radeon 8060S

38 (B)

30

93,515

9,764

25. Apple M4 Pro GPU (16-core)

38 (B)

7

61,008

-

MacBook Pro 14 inch M4 Pro

MacBook Pro 16 inch M4 Pro

26. Apple M1 Max GPU (32-core)

37 (C)

11

71,977

-

27. Nvidia RTX 4060

37 (C)

9-14.6

97,986

10,425

MSI Gaming Katana 15 B13VFK i7 13620H (676VN)

Asus TUF Gaming A15 FA507NVR R7 7435HS

Lenovo Gaming LOQ 15ARP9 R7 7435HS (83JC003YVN)

28. AMD Radeon 8050S

36 (C)

23

81,081

9,006

29. AMD RX 6850M XT

36 (C)

11.2-12.6

101,515

10,864

30. Apple M1 Pro GPU (16-core)

36 (C)

5

42,227

-

31. Nvidia RTX 2060 Mobile

36 (C)

4.5-4.6

73,982

5,960

32. AMD Radeon 860M

35 (C)

6

-

-

33. AMD RX 7600M XT

35 (C)

20

77,586

8,809

34. AMD RX 7700S

35 (C)

15.1-18

75,137

10,347

35. AMD RX 7600S

35 (C)

11.2-13.4

70,637

9,158

36. AMD RX 6800M

35 (C)

12

99,418

11,497

37. Nvidia RTX A3000

35 (C)

9.7-12.8

89,769

7,556

38. Nvidia RTX 2000 (Ada)

35 (C)

7.7-14.5

81,913

7,187

39. AMD RX 6700M

34 (C)

7.9-10.6

92,153

9,492

40. Nvidia RTX 500 (Ada)

34 (C)

5.8-9.2

61,904

-

41. Apple M3 Pro GPU (18-core)

34 (C)

7

43,099

-

42. Nvidia RTX 1000 (Ada)

34 (C)

6.4-12.1

73,755

-

43. Nvidia RTX 3060

34 (C)

9.9-13.1

94,459

8,325

44. AMD Radeon 840M

33 (C)

3

-

-

45. Apple M4 GPU (10-Core)

33 (C)

5

37,678

-

MacBook Pro 14 inch Nano M4

46. AMD RX 6800S

33 (C)

8

79,191

8,789

47. AMD RX 6700S

33 (C)

7

73,161

7,824

48. Apple M2 Pro GPU (19-core)

33 (C)

7

49,366

-

49. Apple M4 GPU (8-core)

32 (C)

4

31,734

-

50. AMD RX 6600M

32 (C)

5.5-7.8

71,125

8,028

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:

1

2. Top 100 GPU (card đồ họa) desktop mạnh nhất 2025

GPU

Điểm, Xếp loại

TFLOPS (FP32)

Geekbench OpenCL

3DMarrk Time Spy

1. Nvidia RTX 5090

89 (A+)

104.9

419,309

47,444

2. Nvidia RTX 4090

87 (A+)

82.6

316,301

36,326

3. Nvidia RTX 6000 Ada

85 (A+)

91.1

389,848

26,529

4. Nvidia RTX 5080

82 (A+)

56.3

268,176

33,156

5. Nvidia RTX 5000 Ada

78 (A+)

65.3

260,099

14,307

6. Nvidia RTX 4080 SUPER

77 (A+)

52.2

250,691

28,305

7. Nvidia RTX 5070 Ti

74 (A)

43.9

240,508

27,630

8. Nvidia RTX 4080

74 (A)

48.7

217,712

28,172

9. AMD RX 7900 XTX

70 (A)

61.4

224,686

30,567

10. Nvidia RTX 4070 Ti SUPER

70 (A)

44.1

237,068

24,224

11. Nvidia RTX 3090 Ti

68 (A)

40.0

232,083

21,839

12. Apple M3 Ultra GPU (80-core)

67 (A)

-

147,719

-

13. Nvidia RTX 4500 Ada

66 (A)

39.6

206,673

19,633

14. Nvidia RTX 3090

65 (A)

35.6

211,669

19,900

15. AMD RX 7900 XT

64 (A)

51.5

203,754

26,890

16. Nvidia RTX 4070 Ti

64 (A)

40.1

219,163

22,769

17. Nvidia RTX 3080 Ti

63 (B)

34.1

196,756

19,629

18. Nvidia RTX 5070

62 (B)

30.8

-

-

19. Nvidia RTX 4070 SUPER

61 (B)

35.5

206,598

20,903

20. AMD RX 9070 XT

59 (B)

50.8

182,816

-

21. Nvidia RTX 3080

57 (B)

29.8

161,903

17,662

22. AMD RX 7900 GRE

56 (B)

46.0

172,224

22,497

23. AMD RX 6950 XT

54 (B)

23.7

189,857

21,542

24. AMD RX 9070

53 (B)

44.2

158,520

-

25. Nvidia RTX 4070

53 (B)

29.1

167,522

17,828

26. Nvidia RTX 4000 Ada

51 (B)

26.7

151,680

14,370

27. AMD RX 7800 XT

51 (B)

37.3

148,335

20,097

28. Nvidia RTX 2080 Ti

51 (B)

13.4

144,745

14,660

29. Intel Arc A770

49 (B)

19.7

113,935

13,561

30. AMD RX 6900 XT

48 (B)

23.0

124,121

20,775

31. Nvidia RTX 3070 Ti

47 (B)

21.7

136,096

14,872

32. AMD RX 6800 XT

46 (B)

20.7

138,858

19,334

33. AMD RX 7700 XT

46 (B)

35.2

132,843

17,097

34. Nvidia RTX 2080 SUPER

46 (B)

11.2

122,905

11,624

35. Intel Arc A750

46 (B)

17.2

99,280

12,451

36. Intel Arc B570

45 (B)

11.5

85,640

12,588

37. Nvidia RTX 2080

45 (B)

10.1

118,637

11,083

38. Nvidia RTX 4060 Ti 16GB

44 (B)

22.1

135,837

13,471

39. Nvidia RTX 4060 Ti 8GB

44 (B)

22.1

127,835

13,493

40. Nvidia RTX 3070

44 (B)

20.3

126,195

13,641

41. Intel Arc A580

44 (B)

12.3

89,982

10,856

42. Nvidia RTX 2070 SUPER

43 (B)

9.1

105,349

10,170

43. AMD RX 6800

42 (B)

16.2

135,060

16,187

44. Nvidia RTX 2070

41 (C)

7.5

97,923

9,087

45. Intel Arc B580

40 (C)

13.7

111,561

14,665

46. Nvidia RTX 2000 Ada

40 (C)

12.0

89,677

-

47. Nvidia RTX 2060 SUPER

40 (C)

7.2

92,186

8,739

48. Nvidia RTX 3060 Ti

40 (C)

16.2

115,518

11,708

49. Nvidia RTX 4060

39 (C)

15.1

106,633

10,616

50. AMD RX 6750 XT

38 (C)

13.3

111,003

13,544

3. Câu hỏi thường gặp

Để chơi game mượt mà thì cần CPU hay GPU mạnh?

Đây chắc hẳn là một câu hỏi mà khá nhiều game thủ cũng đang rất đắn đo. Apple Mỗi yếu tố có một thế mạnh riêng, đáp ứng tốt những yêu cầu khác nhau của người dùng khi chơi game. CPU giúp bạn chiến game cứ phải gọi là mượt mà, ổn định. Còn GPU giúp hình ảnh, đồ họa hiển thị sắc nét, sống động, "đã mắt" hơn.

Yếu tố nào cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp nâng tầm trải nghiệm chiến game. Tuy nhiên, để đầu tư đúng và phát huy tối đa vai trò của CPU, GPU thì bạn phải căn cứ vào mục đích sử dụng cũng như những tựa game bạn muốn chinh chiến.

Nếu bạn là tín đồ của những tựa game không yêu cầu quá cao về chất lượng đồ họa mà tập trung vào quá trình chiến đấu, đối kháng, đòi hỏi kỹ năng, cần chú trọng vào tốc độ khung hình FPS như game Esport, game MOBA, game FPS,... thì bạn nên đầu tư vào một "em" CPU mạnh mẽ.

Còn nếu bạn thích những tựa game đậm chất đồ họa, hướng đến trải nghiệm về cốt truyện, hình ảnh, hiệu ứng âm thanh chân thực, sống động như các tựa game AAA thì phần thắng xin phép thuộc về một chiếc GPU đủ mạnh và ổn định để từ đó giúp bạn đắm chìm vào thế giới ảo tốt hơn.

Nhiệt độ CPU, VGA là gì? Bao nhiêu là ổn định, cách cải thiện

CPU đóng vai trò như bộ não của máy tính, tính toán mọi thông tin, dữ liệu và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Khi thực hiện các tác vụ nặng như chiến game, dễ thấy CPU sẽ nóng lên nhanh chóng. Do đó, mức nhiệt độ CPU từ 60 - 85°C là khá lý tưởng để chơi game, máy hoạt động hết công suất, tránh hiện tượng máy giật lag, đảm bảo độ bền CPU.

VGA hay card đồ họa có vai trò xử lý hình ảnh, quyết định đến sức mạnh xử lý đồ họa giúp chất lượng hiển thị hình ảnh chi tiết, sắc nét, bắt mắt. Và mức nhiệt độ VGA được cho là lý tưởng nhất là từ 60 - 70°C hoặc có thể tạm chấp nhận tăng lên 70 - 80°C để máy tính hoạt động "trơn tru", ổn định.

SẮM NGAY LAPTOP CHƠI GAME XỊN GIÁ TỐT

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:

1

Bài viết trên đã tổng hợp Top 50 GPU desktop, laptop mạnh nhất. Hi vọng thông qua bài viết này bạn đã có cái nhìn tổng quan hơn về những chiếc GPU "đỉnh của chóp" và dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn laptop, máy tính phù hợp hơn. Chúc bạn tìm được sản phẩm ưng ý nhất để trở thành trợ thủ đắc lực của bạn trong những chiến trường ảo nhé!

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...