Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU (card đồ họa) mạnh nhất 2025
Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật tháng 03/2025
Giải thích thuật ngữ:
GPU |
Điểm, Xếp loại |
TFLOPS (FP32) |
Geekbench OpenCL |
3DMarrk Time Spy |
Laptop |
1. Nvidia RTX 4090 |
67 (A+) |
28.3-39.7 |
203,263 |
21,503 |
|
2. Nvidia RTX 5000 (Ada) |
63 (A+) |
28.4-42.6 |
168,162 |
16,164 |
|
3. Nvidia RTX 4080 |
57 (A) |
24.7-33.9 |
170,767 |
18,875 |
|
4. Nvidia RTX 4000 (Ada) |
54 (A) |
21.8-33.6 |
139,462 |
15,532 |
|
5. Nvidia RTX A5500 |
52 (A) |
15.6-24.7 |
144,566 |
8,722 |
|
6. Apple M4 Max GPU (40-core) |
50 (A) |
18 |
116,754 |
- |
|
7. AMD RX 7900M |
50 (A) |
39 |
151,924 |
18,213 |
|
8. Nvidia RTX 3080 Ti |
48 (A) |
16.7-23.6 |
133,659 |
12,897 |
|
9. Apple M1 Ultra GPU (64-core) |
47 (A) |
21 |
106,397 |
- |
|
10. Nvidia RTX 3500 (Ada) |
47 (A) |
15.8-23 |
131,037 |
13,079 |
|
11. Nvidia RTX A5000 |
46 (B) |
15.3-21.8 |
111,855 |
9,084 |
|
12. Nvidia RTX 3000 (Ada) |
46 (B) |
10.7-19.9 |
119,612 |
8,807 |
|
13. Apple M4 Max GPU (32-core) |
45 (B) |
15 |
100,725 |
- |
|
14. Nvidia RTX 2080 Mobile |
45 (B) |
9 |
116,500 |
10,053 |
|
15. Apple M3 Max GPU (40-core) |
45 (B) |
16 |
94,528 |
- |
|
16. Nvidia RTX A4500 |
44 (B) |
12.2-17.5 |
119,474 |
9,399 |
|
17. Nvidia RTX 3080 |
44 (B) |
15.3-21 |
128,827 |
12,008 |
|
18. Nvidia RTX 2070 |
42 (B) |
6.6-6.8 |
92,843 |
7,568 |
|
19. Nvidia RTX 3070 Ti |
42 (B) |
11.7-16.7 |
116,337 |
11,344 |
|
20. Nvidia RTX 4070 |
42 (B) |
11.3-20 |
115,081 |
12,497 |
MSI Gaming Katana A15 AI B8VG R7 8845HS (465VN) |
21. Apple M4 Pro GPU (20-core) |
40 (B) |
9 |
70,029 |
- |
|
22. Apple M2 Max GPU (38-core) |
40 (B) |
14 |
86,936 |
- |
|
23. Nvidia RTX 3070 |
40 (B) |
13.2-16.6 |
118,499 |
10,479 |
|
24. AMD Radeon 8060S |
38 (B) |
30 |
93,515 |
9,764 |
|
25. Apple M4 Pro GPU (16-core) |
38 (B) |
7 |
61,008 |
- |
|
26. Apple M1 Max GPU (32-core) |
37 (C) |
11 |
71,977 |
- |
|
27. Nvidia RTX 4060 |
37 (C) |
9-14.6 |
97,986 |
10,425 |
MSI Gaming Katana 15 B13VFK i7 13620H (676VN) |
28. AMD Radeon 8050S |
36 (C) |
23 |
81,081 |
9,006 |
|
29. AMD RX 6850M XT |
36 (C) |
11.2-12.6 |
101,515 |
10,864 |
|
30. Apple M1 Pro GPU (16-core) |
36 (C) |
5 |
42,227 |
- |
|
31. Nvidia RTX 2060 Mobile |
36 (C) |
4.5-4.6 |
73,982 |
5,960 |
|
32. AMD Radeon 860M |
35 (C) |
6 |
- |
- |
|
33. AMD RX 7600M XT |
35 (C) |
20 |
77,586 |
8,809 |
|
34. AMD RX 7700S |
35 (C) |
15.1-18 |
75,137 |
10,347 |
|
35. AMD RX 7600S |
35 (C) |
11.2-13.4 |
70,637 |
9,158 |
|
36. AMD RX 6800M |
35 (C) |
12 |
99,418 |
11,497 |
|
37. Nvidia RTX A3000 |
35 (C) |
9.7-12.8 |
89,769 |
7,556 |
|
38. Nvidia RTX 2000 (Ada) |
35 (C) |
7.7-14.5 |
81,913 |
7,187 |
|
39. AMD RX 6700M |
34 (C) |
7.9-10.6 |
92,153 |
9,492 |
|
40. Nvidia RTX 500 (Ada) |
34 (C) |
5.8-9.2 |
61,904 |
- |
|
41. Apple M3 Pro GPU (18-core) |
34 (C) |
7 |
43,099 |
- |
|
42. Nvidia RTX 1000 (Ada) |
34 (C) |
6.4-12.1 |
73,755 |
- |
|
43. Nvidia RTX 3060 |
34 (C) |
9.9-13.1 |
94,459 |
8,325 |
|
44. AMD Radeon 840M |
33 (C) |
3 |
- |
- |
|
45. Apple M4 GPU (10-Core) |
33 (C) |
5 |
37,678 |
- |
|
46. AMD RX 6800S |
33 (C) |
8 |
79,191 |
8,789 |
|
47. AMD RX 6700S |
33 (C) |
7 |
73,161 |
7,824 |
|
48. Apple M2 Pro GPU (19-core) |
33 (C) |
7 |
49,366 |
- |
|
49. Apple M4 GPU (8-core) |
32 (C) |
4 |
31,734 |
- |
|
50. AMD RX 6600M |
32 (C) |
5.5-7.8 |
71,125 |
8,028 |
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:
GPU |
Điểm, Xếp loại |
TFLOPS (FP32) |
Geekbench OpenCL |
3DMarrk Time Spy |
1. Nvidia RTX 5090 |
89 (A+) |
104.9 |
419,309 |
47,444 |
2. Nvidia RTX 4090 |
87 (A+) |
82.6 |
316,301 |
36,326 |
3. Nvidia RTX 6000 Ada |
85 (A+) |
91.1 |
389,848 |
26,529 |
4. Nvidia RTX 5080 |
82 (A+) |
56.3 |
268,176 |
33,156 |
5. Nvidia RTX 5000 Ada |
78 (A+) |
65.3 |
260,099 |
14,307 |
6. Nvidia RTX 4080 SUPER |
77 (A+) |
52.2 |
250,691 |
28,305 |
7. Nvidia RTX 5070 Ti |
74 (A) |
43.9 |
240,508 |
27,630 |
8. Nvidia RTX 4080 |
74 (A) |
48.7 |
217,712 |
28,172 |
9. AMD RX 7900 XTX |
70 (A) |
61.4 |
224,686 |
30,567 |
10. Nvidia RTX 4070 Ti SUPER |
70 (A) |
44.1 |
237,068 |
24,224 |
11. Nvidia RTX 3090 Ti |
68 (A) |
40.0 |
232,083 |
21,839 |
12. Apple M3 Ultra GPU (80-core) |
67 (A) |
- |
147,719 |
- |
13. Nvidia RTX 4500 Ada |
66 (A) |
39.6 |
206,673 |
19,633 |
14. Nvidia RTX 3090 |
65 (A) |
35.6 |
211,669 |
19,900 |
15. AMD RX 7900 XT |
64 (A) |
51.5 |
203,754 |
26,890 |
16. Nvidia RTX 4070 Ti |
64 (A) |
40.1 |
219,163 |
22,769 |
17. Nvidia RTX 3080 Ti |
63 (B) |
34.1 |
196,756 |
19,629 |
18. Nvidia RTX 5070 |
62 (B) |
30.8 |
- |
- |
19. Nvidia RTX 4070 SUPER |
61 (B) |
35.5 |
206,598 |
20,903 |
20. AMD RX 9070 XT |
59 (B) |
50.8 |
182,816 |
- |
21. Nvidia RTX 3080 |
57 (B) |
29.8 |
161,903 |
17,662 |
22. AMD RX 7900 GRE |
56 (B) |
46.0 |
172,224 |
22,497 |
23. AMD RX 6950 XT |
54 (B) |
23.7 |
189,857 |
21,542 |
24. AMD RX 9070 |
53 (B) |
44.2 |
158,520 |
- |
25. Nvidia RTX 4070 |
53 (B) |
29.1 |
167,522 |
17,828 |
26. Nvidia RTX 4000 Ada |
51 (B) |
26.7 |
151,680 |
14,370 |
27. AMD RX 7800 XT |
51 (B) |
37.3 |
148,335 |
20,097 |
28. Nvidia RTX 2080 Ti |
51 (B) |
13.4 |
144,745 |
14,660 |
29. Intel Arc A770 |
49 (B) |
19.7 |
113,935 |
13,561 |
30. AMD RX 6900 XT |
48 (B) |
23.0 |
124,121 |
20,775 |
31. Nvidia RTX 3070 Ti |
47 (B) |
21.7 |
136,096 |
14,872 |
32. AMD RX 6800 XT |
46 (B) |
20.7 |
138,858 |
19,334 |
33. AMD RX 7700 XT |
46 (B) |
35.2 |
132,843 |
17,097 |
34. Nvidia RTX 2080 SUPER |
46 (B) |
11.2 |
122,905 |
11,624 |
35. Intel Arc A750 |
46 (B) |
17.2 |
99,280 |
12,451 |
36. Intel Arc B570 |
45 (B) |
11.5 |
85,640 |
12,588 |
37. Nvidia RTX 2080 |
45 (B) |
10.1 |
118,637 |
11,083 |
38. Nvidia RTX 4060 Ti 16GB |
44 (B) |
22.1 |
135,837 |
13,471 |
39. Nvidia RTX 4060 Ti 8GB |
44 (B) |
22.1 |
127,835 |
13,493 |
40. Nvidia RTX 3070 |
44 (B) |
20.3 |
126,195 |
13,641 |
41. Intel Arc A580 |
44 (B) |
12.3 |
89,982 |
10,856 |
42. Nvidia RTX 2070 SUPER |
43 (B) |
9.1 |
105,349 |
10,170 |
43. AMD RX 6800 |
42 (B) |
16.2 |
135,060 |
16,187 |
44. Nvidia RTX 2070 |
41 (C) |
7.5 |
97,923 |
9,087 |
45. Intel Arc B580 |
40 (C) |
13.7 |
111,561 |
14,665 |
46. Nvidia RTX 2000 Ada |
40 (C) |
12.0 |
89,677 |
- |
47. Nvidia RTX 2060 SUPER |
40 (C) |
7.2 |
92,186 |
8,739 |
48. Nvidia RTX 3060 Ti |
40 (C) |
16.2 |
115,518 |
11,708 |
49. Nvidia RTX 4060 |
39 (C) |
15.1 |
106,633 |
10,616 |
50. AMD RX 6750 XT |
38 (C) |
13.3 |
111,003 |
13,544 |
Đây chắc hẳn là một câu hỏi mà khá nhiều game thủ cũng đang rất đắn đo. Apple Mỗi yếu tố có một thế mạnh riêng, đáp ứng tốt những yêu cầu khác nhau của người dùng khi chơi game. CPU giúp bạn chiến game cứ phải gọi là mượt mà, ổn định. Còn GPU giúp hình ảnh, đồ họa hiển thị sắc nét, sống động, "đã mắt" hơn.
Yếu tố nào cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp nâng tầm trải nghiệm chiến game. Tuy nhiên, để đầu tư đúng và phát huy tối đa vai trò của CPU, GPU thì bạn phải căn cứ vào mục đích sử dụng cũng như những tựa game bạn muốn chinh chiến.
Nếu bạn là tín đồ của những tựa game không yêu cầu quá cao về chất lượng đồ họa mà tập trung vào quá trình chiến đấu, đối kháng, đòi hỏi kỹ năng, cần chú trọng vào tốc độ khung hình FPS như game Esport, game MOBA, game FPS,... thì bạn nên đầu tư vào một "em" CPU mạnh mẽ.
Còn nếu bạn thích những tựa game đậm chất đồ họa, hướng đến trải nghiệm về cốt truyện, hình ảnh, hiệu ứng âm thanh chân thực, sống động như các tựa game AAA thì phần thắng xin phép thuộc về một chiếc GPU đủ mạnh và ổn định để từ đó giúp bạn đắm chìm vào thế giới ảo tốt hơn.
CPU đóng vai trò như bộ não của máy tính, tính toán mọi thông tin, dữ liệu và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Khi thực hiện các tác vụ nặng như chiến game, dễ thấy CPU sẽ nóng lên nhanh chóng. Do đó, mức nhiệt độ CPU từ 60 - 85°C là khá lý tưởng để chơi game, máy hoạt động hết công suất, tránh hiện tượng máy giật lag, đảm bảo độ bền CPU.
VGA hay card đồ họa có vai trò xử lý hình ảnh, quyết định đến sức mạnh xử lý đồ họa giúp chất lượng hiển thị hình ảnh chi tiết, sắc nét, bắt mắt. Và mức nhiệt độ VGA được cho là lý tưởng nhất là từ 60 - 70°C hoặc có thể tạm chấp nhận tăng lên 70 - 80°C để máy tính hoạt động "trơn tru", ổn định.
SẮM NGAY LAPTOP CHƠI GAME XỊN GIÁ TỐT
Xem thêm:
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:
Bài viết trên đã tổng hợp Top 50 GPU desktop, laptop mạnh nhất. Hi vọng thông qua bài viết này bạn đã có cái nhìn tổng quan hơn về những chiếc GPU "đỉnh của chóp" và dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn laptop, máy tính phù hợp hơn. Chúc bạn tìm được sản phẩm ưng ý nhất để trở thành trợ thủ đắc lực của bạn trong những chiến trường ảo nhé!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.