Phím tắt
|
Chức năng
|
Ctrl + N
|
Mở một trang văn bản mới.
|
Ctrl + O
|
Mở file văn bản.
|
Ctrl + S
|
Lưu lại văn bản.
|
Ctrl + C
|
Sao chép văn bản.
|
Ctrl + X
|
Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản.
|
Ctrl + V
|
Dán nội dung văn bản.
|
Ctrl + F
|
Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản.
|
Ctrl + H
|
Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản.
|
Ctrl + P
|
Mở cửa sổ thiết lập in ấn.
|
Ctrl + Z
|
Quay lại thao tác trước đó.
|
Ctrl + Y
|
Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z.
|
Ctrl + F4
Ctrl + W
|
Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc.
|
Ctrl + E
|
Căn đoạn văn bản ra giữa.
|
Ctrl + L
|
Căn lề trái cho văn bản.
|
Ctrl + R
|
Căn lề phải cho văn bản.
|
Ctrl + M
|
Đầu dòng thụt vào 1 đoạn.
|
Ctrl + T
|
Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi.
|
Ctrl + Q
|
Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản.
|
Ctrl + B
|
In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản.
|
Ctrl + D
|
Mở hộp thoại định dạng font chữ.
|
Ctrl + I
|
In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
|
Ctrl + U
|
Gạch chân văn bản đã bôi đen.
|
Ctrl + Mũi tên
|
Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự.
|
Ctrl + Home
|
Lên trên đầu văn bản.
|
Ctrl + End
|
Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
|
Ctrl + A
|
Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.
|
Ctrl + Tab
|
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
|
Ctrl + =
|
Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3).
|
Ctrl + F2
|
Lệnh xem trước khi in (Print Preview).
|
Ctrl + F3
|
Thực hiện cắt một Spike.
|
Ctrl + F4
|
Lệnh đóng cửa sổ văn bản.
|
Ctrl + F5
|
Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản.
|
Ctrl + F6
|
Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
|
Ctrl + F7
|
Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống.
|
Ctrl + F8
|
Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
|
Ctrl + F9
|
Chèn thêm một trường trống.
|
Ctrl + F10
|
Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản.
|
Ctrl + F11
|
Thực hiện khóa một trường.
|
Ctrl + F12
|
Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O).
|
Ctrl + Backspace
|
Thực hiện xóa một từ phía trước.
|