Lỗi hiển thị | Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân và cách khắc phục |
Lỗi cấp nước | E10 | Lỗi van cấp nước | - Kiểm tra đầu nối ống nạp xem có bị xoắn hay đè không. - Vệ sinh lõi lọc đầu nước vào. - Sử dụng bơm trợ lực để tăng áp suất nước vào máy. |
E11 | Nước cấp yếu(chu trình giặt) | - Kiểm tra vòi nước, ống xả có đặt sai vị trí. - Kiểm tra van cấp nước, ống dẫn hơi công tắc phao hở, boar PCB có bị hỏng hay không. |
E12 | Lỗi không thoát hơi nước ở chế độ sấy | - Kiểm tra vòi nước, ống xả có đặt sai vị trí. - Kiểm tra van cấp nước, ống dẫn hơi công tắc phao hở. boar PCB có bị hỏng hay không. |
E13 | Rò rỉ nước | - Áp lực nước yếu. - Ống xả đặt sai vị trí. - Van cấp nước bị hư. - Ống dẫn hơi van phao hở, nghẹt. - Công tắc phao hư. |
EC1 | Van cấp nước bịnghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động | - Dây kết nối hư. - Van cấp nước bị nghẹt. - Bo mạch hư hỏng. |
EF4 | Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở | - Áp lực nước yếu. - Vòi nước bị khóa. |
Lỗi xả nước | E21 | Khó xả nước (chu trình giặt) | - Ống xả bị xoắn, nghẹt, đặt sai vị trí. - Lưới lọc nghẹt bẩn. - Kiểm tra bơm xả, công tắc, dây kết nối, board mạch có bị hư hay không. - Rò điện giữa điện trở đun nước và mass. |
E22 | Khó xả nước (chu trình xả) | - Ống xả bị xoắn, nghẹt, đặt sai vị trí. - Lưới lọc nghẹt bẩn Kiểm tra bơm xả, công tắc, dây kết nối, board mạch có bị hư hay không. - Rò điện giữa điện trở đun nước và mass. |
E23 | Hư Triac bơm nước | - Thay bơm xả, dây kết nối, bo mạch. |
E24 | Mạch kiểm tra Triac điều khiển bơm xả hư | - Thay board mạch. |
Lỗi công tắc phao | E31 | Công tắc phao hư | - Thay bơm xả, dây kết nối, board mạch. |
E32 | Công tắc phao không cânđược nước | - Kiểm tra ống xả có bị nghẹt, đặt sai vị trị. - Ống dẫn hơi đến công tắc phao bị hở. - Lưới lọc nghẹt, bẩn. - Công tắc phao, board mạch có bị hư hay không. |
E35 | Tràn nước | - Ống dẫn hơi đến công tắc bị hở. - Van cấp nước bị hỏng. |
E38 | Bầu áp lực bịnghẹt | - Dây curoa đứt. |
E3A | Mạch kiểm trarơ le điện trở đun nước sai | - Board mạch bị hư cần thay mới. |
Lỗi đóng cửa | E41 | Bản lề cửa bị hư, không đóng kín được | - Kiểm tra bản lề cửa có bị hư hỏng, thay mới nếu cần thiết. |
E42 | Cửa máy giặt bị kẹt, không đóng được | - Kiểm tra bản lề cửa có bị hư hỏng, thay mới nếu cần thiết. |
E43 | Triac khóa cửa hư | - Kiểm tra khóa, thay mới nếu cần thiết. |
E44 | Lỗi IC điều khiển công tác cửa, IC không đóng lệnh xuống công tắc | - Kiểm tra board mạch. |
E45 | Cảm biến Triac không hoạt động | - Kiểm tra board mạch. |
E51 | Bị lỗi motor, lỗi động cơ, lỗi Triac bị ngắn mạch | - Kiểm tra board mạch. |
E52 | Bị lỗi cảm biến vòng quay | - Kiểm tra board mạch. |
E53 | Cảm biến treeb mạch Triac gặp vấn đề, động cơ không được cấp điện | - Kiểm tra board mạch. |
Lỗi motor | E54 | Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập | - Kiểm tra board mạch. |
Lỗi board Inverter | E5A | Bo Invecter quá nóng | - Cảm biến nhiệt hở mạch trên Invecter. - Do máy hoạt động liên tục hay môi trường xung quanh quá nóng. |
E5H | Điện áp vào thấp hơn 175V | - Sử dụng ốn áp để ổn định nguồn điện vào. |
E5C | Điên áp vào quá cao | - Sử dụng ốn áp để ổn định nguồn điện vào. |
E5d | Truyền dữ liệu sai giữa boar Invecter và board chính | - Nhiễu nguồn, board chính hư hay board Invecter hư. |
E5F | Bo Invecter không kích hoat được motor | - Kiểm tra board mạch. |
Điện trở đun nước | E61 | Chế độ nước nóng không đủ, lỗi điện trở tốt, lỗi cảm biến nhiệt | - Cảm biến nhiệt hư, thanh nhiệt hư, liên hệ trung tâm bảo trì để được thay mới. |
E62 | Nhiệt độ quá cao do hỏng thanh nhiệt, cảm biến nhiệt hư | - Cảm biến nhiệt hư, thanh nhiệt hư, liên hệ trung tâm bảo trì để được thay mới. |
E66 | Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi | - Kiểm tra board mạch. |
E68 | Bị lỗi sợi đun nước nóng | - Dòng điện rò giữa điện trở đun nước với mass. |
E69 | Điện trở đun nước nóng bị ngắt | - Lỗi do dây điện.- Cầu chì bảo vệ hở mạch. |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác | E71 | Lỗi cảm biến dò nước nóng | - Lỗi dây điện.- Điện trở âm bị lỗi. |
E72 | Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy | - Dây điện bị lỗi. - Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi. - PCB sấy bị lỗi. |
E73 | Cảm biến nhiệt khoang sấy | - Dây điện bị lỗi. - Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi. - PCB sấy bị lỗi. |
E74 | Cảm biến rò nước nóng sai vị trí | - Dây điện bị lỗi. - Cảm biến trên khoang sấy sai vị trí hoặc bị lỗi. - PCB sấy bị lỗi. |
EC3 | Có vấn đề vềcảm biến khối lượng | - Cảm biến khối lượng bị hư. |
Lỗi núm xoay | E82 | Lỗi vị trí xoay | - Hư board mạch. |
E83 | Lỗi đọc vị trí núm xoay | - Hư board mạch. |
Lỗi liên hệ giữa bo nguồn và bo khiển | E91 | Bị lỗi giao tiếp giữa bo mạch hiển thị và bo mạch chính | - Lỗi dây điện, PCB nguồn. |
E92, E934, E95 | Bị lỗi đường truyền bo mạch chính, bo mạch hiển thị và lỗi phần mềm board | - Hư board mạch, cấu hình sai dữ liệu. |
E97 | Lỗi giữa bộ chọn kiểm sót và cấu hình dữ liệu | - Hư board mạch, cấu hình sai dữ liệu. |
E98 | Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch Invecter | - Kiểm tra board mạnh |
Lỗi vị trí lồng giặt cửa trên | EA1 | Lỗi vị trí lồng giặt | - Dây curoa đứt. - Dây kết nối hư. - Boar mạch hư. - Cảm biến vị trí lồng giặt hư. |
EA6 | Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở | - Dây curoa đứt. - Dây kết nối hư. - Boar mạch hư. - Cảm biến vị trí lồng giặt hư. |
Lỗi liên quan đến sấy | Ed1 | Lỗi liên lạc giữa boar chính và boar sấy | - Dây curoa đứt. - Dây kết nối hư. - Boar mạch hư. - Cảm biến vị trí lồng giặt hư. |
Ed2 | Hư rơle 1 của điện trở sáy | - Dây kết nối giữa boar sấy và Thermotats hư. - Bo sấy và Bo chính hư. |
Ed3 | Hư rơle 2 của điện trở sấy | - Dây kết nối giữa boar sấy và Thermotats hư Bo sấy và Bo chính hư. |
Ed4 | Rơle nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấyhư | - Dây kết nối, bo mạch chính và bo sấy bị hư. |
Lỗi sử dụng | EF1 | Lỗi phin lọc của Moto xả bị nghẹt | - Ống Moto xả bịnghẹt hoặc quá cao. - Phin lọc quá bẩn, bị nghẹt. |
EF2 | Sử dụng xà bông quá nhiều | - Sử dụng xà bông quá nhiều. - Ống xả bị xoắn/nghẹt, phin lọc nghẹt ,bẩn. |
EF3 | Rò rỉ nước | - Hệ thống điều khiển nước hư. |
EF6 | RESET | - RESET lại. |
Lỗi nguồn điện | EH1 | Sai tần số điện nguồn | - Nguồn cung cấp điện có vấn đề (bị sai bị nhiễu). |
EH2 | Điện áp quá cao | - Nguồn cung cấp điện có vấn đề (bị sai bị nhiễu). |
EH3 | Điện áp quá thấp | - Nguồn cung cấp điện có vấn đề (bị sai bị nhiễu). |