Tổng hợp phím tắt trong Adobe Audition giúp bạn thao tác nhanh
Chức năng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Chuyển giữa Waveform và Multitrack Editor | 8 | 8 |
Bắt đầu và dừng phát nhạc | Spacebar | Spacebar |
Chuyển thanh chỉ thời gian hiện tại về phía đầu timeline | Home | Home |
Chuyển thanh chỉ thời gian hiện tại đến cuối timeline | End | End |
Chuyển thanh chỉ thời gian hiện tại về điểm đánh dấu, clip hoặc cạnh lựa chọn trước đó | Ctrl + Mũi tên trái | Command + Mũi tên trái |
Chuyển thanh chỉ thời gian hiện tại về điểm đánh dấu, clip hoặc cạnh lựa chọn tiếp theo | Ctrl + Mũi tên phải | Command + Mũi tên phải |
Tùy chọn cho Return CTI To Start Position On Stop | Shift + X | Shift + X |
Phóng to theo chiều ngang | = | = |
Phóng to theo chiều dọc | Alt + = | Alt + = |
Thu nhỏ theo chiều ngang | - | - |
Thu nhỏ theo chiều dọc | Alt + - | Option + - |
Thêm điểm đánh dấu | M hoặc * | M hoặc * |
Di chuyển về điểm đánh dấu trước | Ctrl + Alt + Mũi tên trái | Command + Alt + Mũi tên trái |
Di chuyển về điểm đánh dấu tiếp theo | Ctrl + Alt + Mũi tên phải | Command + Alt + Mũi tên phải |
Chức năng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Lặp lại lệnh trước đó (mở hộp thoại của nó và nhấp vào OK) | Shift+R | Shift+R |
Lặp lại lệnh trước đó (mở hộp thoại của nó nhưng không nhấp vào OK) | Ctrl+R | Command+R |
Mở hộp thoại Convert Sample Type | Shift+T | Shift+T |
Lấy cấu hình giảm nhiễu cho hiệu ứng Noise Reduction | Shift+P | Shift+P |
Kích hoạt kênh bên trái của file âm thanh stereo | Mũi tên lên | Mũi tên lên |
Kích hoạt kênh bên phải của file âm thanh stereo | Mũi tên xuống | Mũi tên xuống |
Hiển thị nhiều logarit hoặc tuyến tính quang phổ âm thanh | Ctrl + Alt + Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống | Option + Command + Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống |
Hiển thị đầy đủ logarit hoặc tuyến tính quang phổ âm thanh | Ctrl + Alt + Phím Page Up hoặc Phím Page Down | Option + Command + Phím Page Up hoặc Phím Page Down |
Tăng/giảm độ phân giải quang phổ | Shift + Ctrl + Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống | Shift + Command + Mũi tên lên hoặc Mũi tên xuống |
Chức năng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Chọn cùng một đầu vào hoặc đầu ra cho tất cả các bản âm thanh | Ctrl + Shift + chọn tùy chọn | Command + Shift + chọn tùy chọn |
Kích hoạt hoặc hủy kích hoạt Mute, Solo, Arm For Record hoặc Monitor Input trong tất cả các track | Ctrl + Shift + click vào tùy chọn | Command + Shift + click vào tùy chọn |
Điều chỉnh các nút với số lượng lớn | Shift + thao tác kéo | Shift + thao tác kéo |
Điều chỉnh các nút với số lượng nhỏ | Ctrl + thao tác kéo | Command + thao tác kéo |
Dịch chuyển clip được chọn sang bên trái | Alt + , | Option + , |
Dịch chuyển clip được chọn sang bên phải | Alt + . | Alt + . |
Dịch chuyển clip được chọn lên trên | Alt + Mũi tên lên | Option + Mũi tên lên |
Dịch chuyển clip được chọn xuống dưới | Alt + Mũi tên xuống | Option + Mũi tên xuống |
Duy trì vị trí thời gian của keyframe hoặc giá trị thông số | Shift + thao tác kéo | Shift + thao tác kéo |
Định vị lại phần envelope mà không cần tạo keyframe | Ctrl + thao tác kéo | Command + thao tác kéo |
Chức năng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Thêm đánh dấu | M hoặc * | M hoặc * |
Chuyển sang điểm đánh dấu tiếp theo | Ctrl + Alt + Mũi tên trái | Command + Alt + Mũi tên trái |
Chuyển sang điểm đánh dấu trước đó | Ctrl + Alt + Mũi tên phải | Command + Alt + Mũi tên phải |
Tăng âm lượng | Ctrl + G | Command + G |
Tách âm thanh | Ctrl + K | Command+ K |
Xóa dấu được chọn | Ctrl + 0 | Command + 0 |
Xóa toàn bộ dấu | Ctrl + Alt + 0 | Command + Alt + 0 |
Đặt lại tên dấu đã chọn | / | / |
Chọn tất cả | Ctrl + A | Command + A |
Bỏ chọn tất cả | Ctrl + Shift + A | Command + Shift + A |
Mở Spot Healing Brush | B | B |
Xóa khoảng trống clip lựa chọn | Shift + Backspace | Shift + Backspace |
Chọn thời gian trong clip mong muốn | Alt + Backspace | Alt + Backspace |
Chọn thời gian trong tất cả các rãnh | Ctrl + Alt + Backspace | Command + Alt + Backspace |
Sao chép | Ctrl + C | Command + C |
Sao chép sang file mới | Alt + Shift + C | Alt + Shift + C |
Công cụ chọn Lasso | D | D |
Xóa | Delete | Delete |
Đánh dấu công cụ lựa chọn | E | E |
Chỉnh sửa bản gốc | Ctrl + E | Command + E |
Xóa thời gian lựa chọn | Esc | Esc |
Zero Crossing dịch chuyển từ phải sang trái | Shift + H | Shift + H |
Zero Crossing dịch chuyển phần lựa chọn hướng vào trong | Shift + I | Shift + I |
Zero Crossing điều chỉnh vùng lựa chọn từ bên trái sang phải | Shift + J | Shift + J |
Dán và hòa trộn âm thanh | Ctrl + Shift + V | Command + Shift + V |
Hủy bỏ | Ctrl + Z | Command + Z |
Làm lại | Ctrl + Shift + Z | Command + Shift + Z |
Chọn công cụ tùy biến tần số | F | F |
Chọn công cụ Rectangular Marquee | R | R |
Bật tính năng Snap | S | S |
Cắt | Ctrl + T | Command + T |
Mở công cụ Razor | R | R |
Mở công cụ Move | V | V |
Truy cập công cụ Slip | Y | Y |
Truy cập công cụ chọn bút vẽ | P | P |
Xem thêm:
Trên đây là bài viết tổng hợp các phím tắt trong Adobe Audition. Hy vọng bài biết sẽ giúp ích bạn để quá trình xử lý âm thanh trở nên đơn giản hơn. Chúc các bạn thành công!
Nguồn tham khảo: Adobe Help Center
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.