Tham khảo ngay sạc dự phòng giá giảm SHOCK nhất:
Đăng ký thẻ VISA Vietcombank
Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay
Thẻ VISA là một loại thẻ thanh toán quốc tế được tổ chức VISA International Service Association liên kết với các ngân hàng khác nhau. Thẻ hiện có mặt tại hơn 190 quốc gia trên thế giới và được xem là một trong những loại thẻ phổ biến hiện nay.
Thẻ VISA Vietcombank là loại thẻ thanh toán quốc tế được cung cấp bởi ngân hàng Vietcombank bao gồm thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế.
Thẻ VISA Vietcombank cung cấp cho khách hàng dịch vụ thanh toán tại rất nhiều kênh khác nhau ở những đơn vị chấp nhận thẻ, có biểu tượng tổ chức thẻ VISA, qua mua sắm trực tuyến. Các lợi ích của thẻ VISA Vietcombank cụ thể như sau:
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 VISA
Vietcombank Connect24 VISA hỗ trợ các giao dịch rút tiền mặt, thanh toán trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, tận hưởng ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo chương trình của Vietcombank, hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản và hạn mức chi tiêu tối đa 200 triệu VND/ngày.
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank VISA Platinum
Vietcombank VISA Platinum bao gồm các dịch vụ tương tự thẻ Vietcombank Connect24 VISA. Ngoài ra còn nhận được các ưu đãi khác như:
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya VISA
Chủ thẻ Vietcombank Takashimaya VISA ngoài các ưu đãi tương tự thẻ Vietcombank Connect24 VISA. Còn nhận được các ưu đãi khác như:
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA
Thẻ Vietcombank VISA hạn mức tín dụng tối đa 50 triệu đến 300 triệu cho thẻ vàng và từ 5 triệu đến dưới 50 triệu cho thẻ chuẩn, với các ưu đãi như:
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA Platinum
Vietcombank VISA Platinum với hạn mức tín dụng từ 100 triệu VND trở lên đi kèm với nhiều ưu đãi như:
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank - Vietravel VISA
Ngoài các lợi ích tương tự như thẻ Vietcombank VISA, chủ thẻ Vietcombank - Vietravel với hạn mức tín dụng từ 10 - 300 triệu, nhận thêm các ưu đãi như:
Thẻ Saigon Centre - Takashimaya - Vietcombank VISA
Thẻ Saigon Centre - Takashimaya - Vietcombank VISA với hạn mức tín dụng 50 - 300 triệu cho hạng vàng và 20 triệu đến dưới 50 triệu cho hạng chuẩn, sở hữu ưu đãi đặc quyền như:
Để có thể đăng ký thẻ VISA Vietcombank gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện như sau:
Khi mở thẻ VISA Vietcombank các bạn nên chuẩn bị thủ tục hồ sơ sau đây:
Thẻ tín dụng VISA Vietcombank
Cá nhân là người Việt Nam:
Cá nhân là người nước ngoài: Ngoài các giấy tờ như hồ sơ với cá nhân là người Việt Nam, bạn cần bổ sung thêm:
Thẻ ghi nợ VISA Vietcombank
Với khách hàng chưa có tài khoản:
Với khách hàng đã có tài khoản:
Tham khảo ngay sạc dự phòng giá giảm SHOCK nhất:
Bước 1: Sau khi chuẩn bị đầy đủ thủ tục hồ sơ như ở mục trên, các bạn tới các ngân hàng Vietcombank gần nhất để được hướng dẫn cách làm thẻ.
Bước 2: Bạn sẽ được nhân viên ngân hàng cung cấp mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn của nhân viên.
Mẫu đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank
Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 - 10 ngày.
Bước 4: Sau khi nhận thẻ, các bạn đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.
Hướng dẫn này chỉ áp dụng với khách hàng là công chức, viên chức, người lao động, cựu sinh viên, nghiên cứu sinh, người học đã và đang học tập và công tác tại các đơn vị thành viên và trực thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn dưới đây được thực hiện trên Laptop Acer chạy hệ điều hành Windows 10. Bạn đọc cũng có thể thực hiện tương tự trên điện thoại, máy tính bảng, laptop khác.
Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết
Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
Truy cập link đăng ký mở thẻ VISA Vietcombank
Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.
Chọn Đăng ký mở thẻ
Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Điền đẩy đủ Thông tin các nhân, chọn Khu vực bạn muốn giao dịch.
Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng..., nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
Nhập Mã xác nhận. Nhấn Hoàn thành và gửi
Vậy là bạn đã hoàn thành bước đăng ký thẻ VISA Vietcombank online. Thời gian nhận thẻ từ 7 - 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay
Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA (không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum |
27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) |
45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) |
45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) |
72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Có 2 cách kích hoạt thẻ VISA Vietcombank mà bạn có thể làm.
Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
Đưa thẻ vào cây ATM
Bước 2: Chọn ngôn ngữ sử dụng.
Bước 3: Nhập mật khẩu được ngân hàng cấp ban đầu trong phong bì thẻ. Sau đó nhấn Enter.
Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ và sau đó nhận mã PIN mới gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó nhấn Enter.
Ấn đổi mã PIN
Sau khi thay đổi mã PIN thành công cũng đồng nghĩa với bạn đã kích hoạt thẻ VISA thành công.
Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:
SẮM NGAY PC, MÁY TÍNH CHÍNH HÃNG XỊN NHẤT
Xem thêm:
Trên đây là bài viết hướng dẫn đăng ký thẻ VISA Vietcombank, cũng như lợi ích và biểu phí sử dụng của từng loại thẻ VISA Vietcombank. Nếu thấy bài viết hay đừng quên chia sẻ và để lại đóng góp ý kiến của mình tại mục bình luận bên dưới nhé!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.