Cập nhật DTCL mùa 13 phiên bản mới 14.23: Bước Vào Arcane

Đóng góp bởi Hà Minh Quang Đội ngũ biên tập chuyên trang Game App từ Thế Giới Di Động. Cập nhật 20/11/2024 0

Vậy là Riot Games đã đưa ra những thông tin mới nhất về DTCL mùa 13 - Bước Tới Arcane. Cơ chế Dị Thường với hơn 100 hiệu ứng và rất nhiều thay đổi mới. Hãy cùng điểm qua các thông tin quan trọng trước khi DTCL mùa 13 cập bến nhé!

Đấu Trường Chân Lý mùa 13: Bước Tới Arcane

I. Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 14.23 - DTCL mùa 13: Bước Vào Arcane

1. ĐTCL mùa 13 - Bước Vào Arcane khi nào ra mắt

Theo Riot Game thì Đấu Trường Chân Lý mùa 13 với chủ đề Bước Vào Arcanes ẽ ra mắt vào ngày 20/11/2024 với phiên bản 14.23. Hãy theo dõi các bài viết trên TGDD để cập nhật các thông tin mới nhất về DTCL nhé!

2. Chủ đề của DTCL mùa 13 - Bước Vào Arcane

Đấu Trường Chân Lý mùa 13 sẽ lấy chủ đề là Arcane - series phim của Riot Games hiện đã ra mắt mùa 2 trên sóng Netflix. Các tộc hệ và tướng trong mùa này sẽ được lấy từ trong cốt truyện của Arcane với không chỉ những Vi, Jinx, Caitlyn,... quen thuộc mà còn có những nhân vật hoàn toàn mới bước ra từ trong phim như Renni, Smeech,..

Mùa 13 này, người chơi sẽ được chứng kiến một cuộc chiến không phải của thiện và ác như thường thấy mà là cuộc đấu tranh của các nhân vật với chính số phận của mình.

Trong khi những nhân vật tại thành phố Piltover sống một cuộc sống văn minh và tiên tiến với sự bảo vệ của Cảnh Binh, mái ấm của Gia Đình hay nền giáo dục từ Học Viện, thì tại thành phố ngầm Zaun tối tăm, những con người "thấp cổ bé họng" phải sống dưới sự quản chế của các Hóa Chủ và luôn phải ẩn mình nếu không muốn gặp nguy hiểm từ những hội kín như Hoa Hồng Đen hay những kẻ Nổi Loạn.

Chủ đề của DTCL mùa 13

III. Tộc Hệ DTCL mùa 13: Bước Tới Arcane

1. Học Viện

Tộc Học Viện

Danh sách tướng: 

  • Lux (1 vàng): Học Viện - Phù Thủy
  • Leona (2 vàng): Học Viện - Vệ Binh
  • Ezreal (3 vàng): Học Viện - Nổi Loạn - Pháo Binh
  • Heimerdiinger (4 vàng): Học Viện - Mơ Mộng
  • Jayce (5 vàng): Học Viện - Song Hình

Mô tả: Học Viện tài trợ 3 trang bị mỗi game đấu.

Các trang bị giống với trang bị được tài trợ sẽ mang lại Máu cộng thêm và Sát thương gây ra. Các đơn vị Học Viện sở hữu vật phẩm được tài trợ sẽ nhận được gấp đôi số lượng đó, cộng thêm 5% Máu và Sát thương.

(3) 2% Máu, sát thương gây ra; nhận 1 trang bị tài trợ.

(4) 3% Máu, sát thương gây ra; nhận 1 trang bị tài trợ.

(5) 4% Máu, sát thương gây ra; nhận 1 trang bị tài trợ.

(6) 8% Máu, sát thương gây ra;

2. Cỗ Máy Tự Động:

Tộc Cỗ Máy Tự Động

Danh sách tướng: 

  • Amumu (1 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Giám Sát
  • Nocturne (2 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Cực Tốc
  • Kog’Maw (3 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Bắn Tỉa
  • Blitzcrank (3 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Thống Trị
  • Malzahar (5 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Mơ Mộng

Mô tả: Tướng Cỗ Máy Tự Động nhận được một viên pha lê khi chúng gây sát thương. Ở 20 viên pha lê, chúng sẽ bắn mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép + 20% sát thương gây ra kể từ lần bắn trước và thiết lập lại. Chúng cũng nhận được Giáp và Kháng phép.

(2) 125 sát thương, 20 Giáp & Kháng phép

(4) 300 sát thương, 40 Giáp & Kháng phép

(6) 625 sát thương, 70 Giáp & Kháng phép

3. Hoa Hồng Đen:

Tộc Hoa Hồng Đen

Danh sách tướng: 

  • Morgana (1 vàng): Hoa Hồng Đen - Mơ Mộng
  • Vladimir (2 vàng): Hoa Hồng Đen - Phù Thủy - Giám Sát
  • Cassiopeia (3 vàng): Hoa Hồng Đen - Thống Trị
  • Elise (4 vàng): Hoa Hồng Đen - Song Hình - Đấu Sĩ
  • LeBlanc (5 vàng): Hoa Hồng Đen - Phù Thủy

Mô tả: Triệu hồi một Sion bị xiềng xích. Cấp sao của mỗi tướng Black Rose sẽ tăng sức mạnh cho Sion.

(3) Sion được giải thoát sau 5 lần sử dụng chiêu từ các đơn vị Hoa Hồng Đen hoặc khi lượng máu của tướng Hoa Hồng Đen giảm xuống dưới 65%.

(4) Sion trở nên mạnh hơn và kẻ địch của hắn phải chịu nhiều sát thương hơn từ các đơn vị Hoa Hồng Đen.

(5) Sion giải phóng ma thuật đen và hồi phục toàn bộ Máu khi tử trận (trạng thái thây ma của Sion).

(7) Khi Sion chết, hắn ta sẽ sống lại với sức mạnh vượt qua cái chết!

4. Hóa Chủ:

Tộc Hóa Chủ

Danh sách tướng: 

  • Singed (1 vàng): Hóa Chủ - Vệ Binh
  • Renata Glasc (2 vàng): Hóa Chủ - Mơ Mộng
  • Smeech (3 vàng): Hóa Chủ - Phục Kích
  • Renni (3 vàng): Hóa Chủ - Đấu Sĩ
  • Silco (4 vàng): Hóa Chủ - Thống Trị
  • Sevika (5 vàng): High Roller (Tay Bạc) - Hóa Chủ - Võ Sĩ Lồng Sắt

Mô tả: Nhận Shimmer sau mỗi lần giao tranh với người chơi. Nếu chuỗi thua của bạn ít nhất là 3, sẽ nhận thêm Shimmer.

Với mỗi 100 Shimmer, Chợ đen sẽ cung cấp cho bạn hàng lậu mà chỉ có tướng Hóa Chủ mới có thể sử dụng. Hóa Chủ sẽ nhận được lượng Máu tối đa cho mỗi Chợ đen mà bạn chuyển qua.

(3) 15 Shimmer hoặc 30 Shimmer; 20 Máu (4) 20 Shimmer hoặc 40 Shimmer; 50 Máu (5) 20 Shimmer hoặc 60 Shimmer; 90 Máu (6) 30 Shimmer hoặc 80 Shimmer; 125 Máu(7) 30 Shimmer hoặc 120 Shimmer; 180 Máu

5. Chinh Phục:

Tộc Chinh Phục

Danh sách tướng: 

  • Darius (1 vàng): Chinh Phục - Giám Sát
  • Draven (1 vàng): Chinh Phục - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Rell (2 vàng): Chinh Phục - Vệ Binh - Mơ Mộng
  • Swain (3 vàng): Chinh Phục - Song Hình - Phù Thủy
  • Ambessa (4 vàng): Sứ Giả - Chinh Phục - Cực Tốc
  • Mordekaiser (5 vàng): Chinh Phục - Thống Trị

Mô tả: Chinh Phục nhận điểm Chinh Phạt với mỗi hạ gục. Sau khi đủ điểm Chinh Phạt, mở một Hòm chiến lợi phẩm. Tướng Chinh Phục nhận 3% SMCK và SMPT với mỗi Hòm chiến lợi phẩm được mở ra.

(2) 18% SMCK & SMPT; 1x điểm Chinh Phạt

(4) 27% SMCK & SMPT; 3x điểm Chinh Phạt

(6) 42% SMCK & SMPT; 6x điểm Chinh Phạt

(9) 100% SMCK & SMPT; 20x điểm Chinh Phạt

6. Sứ Giả:

Tộc Sứ Giả

Danh sách tướng: 

  • Tristana (2 vàng): Sứ Giả - Pháo Binh
  • Nami (3 vàng): Sứ Giả - Phù Thủy
  • Ambessa (4 vàng): Sứ Giả - Chinh Phục - Cực Tốc
  • Garen (4 vàng): Sứ Giả - Giám Sát

Mô tả: Tộc này chỉ được kích hoạt khi bạn có đúng 1 hoặc 4 Sứ Giả duy nhất.

  • Ambessa: Đồng minh nhận được 2 Giáp và Kháng phép cho mỗi hạ gục.
  • Garen: Khi bắt đầu chiến đấu, Garen và đồng minh trong 1 ô bên trái và bên phải sẽ nhận được thêm một lượng máu bằng 20% lượng máu tối đa của Garen.
  • Nami: Đòn tấn công của đồng minh tăng thêm 2 năng lượng.
  • Tristana: Đồng minh tăng 6% Tốc độ đánh cho mỗi cấp sao.

(1) Nhận được phần thưởng của Sứ Giả đó

(4) Nhận tất cả phần thưởng. Sứ Giả nhận được 300 Máu và 30% Sát thương tăng thêm.

7. Cảnh Binh:

Tộc Cảnh Binh

Danh sách tướng: 

  • Steb (1 vàng): Cảnh Binh - Đấu Sĩ
  • Maddie (1 vàng): Cảnh Binh - Bắn Tỉa
  • Camille (2 vàng): Cảnh Binh - Phục Kích
  • Twisted Fate (3 vàng): Cảnh Binh - Cực Tốc
  • Loris (3 vàng): Cảnh Binh - Vệ Binh
  • Vi (4 vàng): Cảnh Binh - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Caitlyn (5 vàng):Cảnh Binh - Bắn Tỉa

Mô tả: Bắt đầu chiến đấu: Cảnh Binh nhận được Lá chắn và Khuếch Đại Sát Thương. Các đơn vị địch có lượng máu cao nhất sẽ trở thành TRUY NÃ. Khi một TRUY NÃ chết, Cảnh Binh nhận được 30% Tốc độ tấn công.

(2) 1 đơn vị; 15% Máu, 12% Khuếch Đại Sát Thương

(4) 2 đơn vị; 25% Máu, 25% Khuếch Đại Sát Thương

(6) 4 đơn vị; 40% Máu, 40% Khuếch Đại Sát Thương

(8) 6 đơn vị; 55% Máu, 60% Khuếch Đại Sát Thương

(10) TẤT CẢ kẻ địch; 100% Máu, 150% Sát thương; Bắt đầu chiến đấu: Tịch thu tất cả vật phẩm của kẻ địch!

8. Thí Nghiệm:

Tộc Thí Nghiệm

Danh sách tướng: 

  • Zyra (1 vàng): Thí Nghiệm - Phù Thủy
  • Urgot (2 vàng): Thí Nghiệm - Võ Sĩ Lồng Sắt - Pháo Binh
  • Nunu & Willump (3 vàng): Thí Nghiệm - Đấu Sĩ - Mơ Mộng
  • Dr.Mundo (4 vàng): Thí Nghiệm - Thống Trị
  • Twitch (4 vàng): Thí Nghiệm - Bắn Tỉa

Mô tả: Nhận các ô Phòng Thí Nghiệm trên sàn đấu của bạn.

Bắt đầu chiến đấu: Các nhà Thí Nghiệm đứng trên ô Phòng Thí Nghiệm sẽ nhận được phần thưởng Thí Nghiệm của tất cả các Thí Nghiệm trên ô Phòng Thí Nghiệm, cộng với lượng Máu tối đa.

(3) 2 Phòng Thí Nghiệm, 100 Máu

(5) 3 Phòng Thí Nghiệm, 200 Máu

(7) Phần thưởng thử nghiệm tăng 100%!

9. Gia Đình:

Tộc Gia Đình

Danh sách tướng: 

  • Powder (1 vàng): Gia đình - Tái Chế - Phục Kích
  • Violet (1 vàng): Gia đình - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Vander (2 vàng): Gia đình - Giám Sát

Mô tả: Các thành viên trong gia đình hỗ trợ lẫn nhau, giảm năng lượng tối đa và nhận thêm phần thưởng.

(3) Giảm 25% sát thương nhận vào, nhận 12% Giáp

(4) Giảm 30% sát thương nhận vào, nhận 20% Tốc độ đánh

(5) Giảm 40%, cướp trên đỉnh! Sau khi chiến đấu, tiến hành cướp, tăng cho mỗi thành viên gia đình còn sống!

10. Ánh Lửa

Tộc Ánh Lửa

Danh sách tướng: 

  • Zeri (2 vàng): Ánh Lửa - Bắn Tỉa
  • Scar (3 vàng): Ánh Lửa - Giám Sát
  • Ekko (4 vàng): Ánh Lửa - Tái Chế - Phục Kích

Mô tả: Cứ mỗi 6 giây, các Ánh Lửa sẽ lao tới. Trong khi lao tới, chúng sẽ tấn công với phạm vi vô hạn và hồi phục một vài phần trăm sát thương gánh chịu kể từ lần lao tới cuối cùng.

(2) 25% của sát thương gánh chịu

(3) 40% của sát thương gánh chịu

(4) 45% của sát thương gánh chịu. Khi lao tới, nhận được một lượng lớn Tốc độ tấn công.

11. Tay Bạc

Tộc High Roller (Tay Bạc)

Danh sách tướng: 

  • Sevika (5 vàng): High Roller (Tay Bạc) - Hóa Chủ - Võ Sĩ Lồng Sắt

Mô tả: Khi tung kĩ năng, Sevika tung một phép biến đổi Jinx ngẫu nhiên vào Năng lực của mình và nhận được 80% Độ bền trong 1,50 giây.

  • Tên lửa : Phóng tên lửa 8 tên lửa gây 100 sát thương vật lý mỗi tên lửa
  • Lá chắn: Nhận 500 Lá chắn trong 4 giây
  • Vàng: Nhận được 3 vàng-Ba: Tăng cường khả năng của cô ấy!
  • Triple: Tăng cường khả năng tung đòn của cô ấy!

(1) Hiệu ứng bổ sung.

12. Vua Phế Liệu:

Tộc Vua Phế Liệu

Danh sách tướng: 

  • Rumble (5 vàng): Vua Phế Liệu - Tái Chế - Vệ Binh

Mô tả: Cứ mỗi 3 vòng, mở kho vũ khí để mua các nâng cấp vĩnh viễn cho mech Rumble mạnh nhất của bạn.

(1) Hiệu ứng bổ sung.

13. Nổi Loạn:

Tộc Nổi Loạn

Danh sách tướng: 

  • Vex (1 vàng): Nổi Loạn - Mơ Mộng
  • Irelia (1 vàng): Nổi Loạn - Vệ Binh
  • Sett (2 vàng): Nổi Loạn - Đấu Sĩ
  • Akali (2 vàng): Nổi Loạn - Cực Tốc
  • Ezreal (3 vàng): Học Viện - Nổi Loạn - Pháo Binh
  • Illaoi (4 vàng): Nổi Loạn - Vệ Binh
  • Zoe (4 vàng): Nổi Loạn - Phù Thủy
  • Jinx (5 vàng): Nổi Loạn - Phục Kích

Mô tả: Tướng Nổi Loạn nhận được 12% máu tối đa.

Sau khi đội của bạn mất 30% Máu, một tín hiệu khói sẽ xuất hiện, giúp phe Nổi Loạn tăng 60% Tốc độ Đánh trong 4 giây và sức mạnh bổ sung trong suốt thời gian chiến đấu.

(3) 15% SMCK & SMPT

(5) 25% SMCK & SMPT, 12% Máu

(7) 45% SMCK & SMPT, 20% Máu và Làm choáng tất cả kẻ địch trong 2 giây

(10) Tín hiệu khói sẽ được kích hoạt khi bắt đầu giao tranh và cứ sau 6 giây

14. Tái Chế:

Tái chế mùa 13

Danh sách tướng: 

  • Trundle (1 vàng): Tái Chế - Đấu Sĩ
  • Powder (1 vàng): Gia đình - Tái Chế - Phục Kích
  • Ziggs (2 vàng): Tái Chế - Thống Trị
  • Gangplank (3 vàng): Tái Chế - Song Hình - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Ekko (4 vàng): Ánh Lửa - Tái Chế - Phục Kích
  • Corki (4 vàng): Tái Chế - Pháo Binh
  • Rumble (5 vàng): Vua Phế Liệu - Tái Chế - Vệ Binh

Mô tả: Bắt đầu chiến đấu: Các trang bị thành phần trên tướng Tái Ché được tạm thời chuyển thành trang bị hoàn chỉnh. Đơn vị Tái Chế nhận được Lá chắn trong 30 giây cho mỗi trang bị thành phần.

(2) 1 thành phần, 25 Lá chắn

(4) 3 thành phần, 40 Lá chắn

(6) Tất cả các thành phần và vật phẩm đầy đủ đều trở nên may mắn! 65 Lá chắn

(9) Tạo ra trang bị ánh sángt! 70 Lá chắn

III. Các Hệ trong DTCL mùa 13

1. Phục Kích:

Hệ Phục Kích

Danh sách tướng: 

  • Powder (1 vàng): Gia đình - Tái Chế - Phục Kích
  • Camille (2 vàng): Cảnh Binh - Phục Kích
  • Smeech (3 vàng): Hóa Chủ - Phục Kích
  • Ekko (4 vàng): Ánh Lửa - Tái Chế - Phục Kích
  • Jinx (5 vàng): Nổi Loạn - Phục Kích

Mô tả: Sát thương từ kỹ năng của Phục Kích có thể gây chí mạng. Họ cũng nhận được thêm Tỉ lệ chí mạng và Sát thương chí mạng.

(2) 20% Tỉ lệ chí mạng, 10% Sát thương chí mạng

(3) 30% Tỉ lệ chí mạng, 20% Sát thương chí mạng

(4) 40% Tỉ lệ chí mạng, 30% Sát thương chí mạng

(5) 55% Tỉ lệ chí mạng, 35% Sát thương chí mạng; nhận thêm 15% hiệu lực.

2. Pháo Binh:

Hệ Pháo Binh

Danh sách tướng: 

  • Tristana (2 vàng): Sứ Giả - Pháo Binh
  • Urgot (2 vàng): Thí Nghiệm - Võ Sĩ Lồng Sắt - Pháo Binh
  • Ezreal (3 vàng): Học Viện - Nổi Loạn - Pháo Binh
  • Corki (4 vàng): Tái Chế - Pháo Binh

Mô tả: Mỗi 5 đòn tấn công, Pháo thủ sẽ phóng một quả tên lửa gây 125% Sát thương công kích xung quanh mục tiêu. Họ cũng nhận thêm Sát thương công kích.

(2) 10% SMCK

(4) 40% SMCK

(5) 50% SMCK, Phóng một tên lửa sau mỗi 5 đòn tấn công, gây gấp đôi sát thương.

3. Đấu Sĩ:

Hệ Đấu Sĩ

Danh sách tướng: 

  • Trundle (1 vàng): Tái Chế - Đấu Sĩ
  • Steb (1 vàng): Cảnh Binh - Đấu Sĩ
  • Sett (2 vàng): Nổi Loạn - Đấu Sĩ
  • Renni (3 vàng): Hóa Chủ - Đấu Sĩ
  • Nunu & Willump (3 vàng): Thí Nghiệm - Đấu Sĩ - Mơ Mộng
  • Elise (4 vàng): Hoa Hồng Đen - Song Hình - Đấu Sĩ

Mô tả: Đội của bạn nhận được thêm 100 Máu. Đấu Sĩ nhận được nhiều hơn.

(2) 20% Máu

(4) 45% Máu

(6) 70% Máu

4. Thống Trị:

Hệ Thống Trị

Danh sách tướng: 

  • Ziggs (2 vàng): Tái Chế - Thống Trị
  • Cassiopeia (3 vàng): Hoa Hồng Đen - Thống Trị
  • Blitzcrank (3 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Thống Trị
  • Silco (4 vàng): Hóa Chủ - Thống Trị
  • Dr.Mundo (4 vàng): Thí Nghiệm - Thống Trị
  • Mordekaiser (5 vàng): Chinh Phục - Thống Trị

Mô tả:Bắt đầu chiến đấu: Tướng Thống Trị nhận được Lá chắn trong 15 giây. Khi các tướng Thống Trị niệm chú, họ nhận được Sức mạnh phép thuật cộng dồn dựa trên năng lượng đã sử dụng.

(2) 250 Lá chắn, 25% SMPT

(4) 500 Lá chắn, 50% SMPT

(6) 800 Lá chắn, 75% SMPT

5. Song Hình:

Hệ Song Hình

Danh sách tướng: 

  • Swain (3 vàng): Chinh Phục - Song Hình - Phù Thủy
  • Gangplank (3 vàng): Tái Chế - Song Hình - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Elise (4 vàng): Hoa Hồng Đen - Song Hình - Đấu Sĩ
  • Jayce (5 vàng): Học Viện - Song Hình

Mô tả: Bẩm sinh: Song Hình sẽ thay đổi chỉ số và kỹ năng của mình dựa trên việc họ được xếp ở 2 hàng trước hay 2 hàng sau.

Tướng Song Hình ở 2 hàng trước sẽ có thêm kháng sát thương. Ở 2 hàng sau gây thêm sát thương.

(2) 15% kháng sát thương hoặc 20% Khuếch Đại Sát Thương

(4) 30% kháng sát thương hoặc 40% Khuếch Đại Sát Thương

6. Võ Sĩ Lồng Sắt:

Hệ Võ Sĩ Lồng Sắt

Danh sách tướng: 

  • Draven (1 vàng): Chinh Phục - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Violet (1 vàng): Gia đình - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Urgot (2 vàng): Thí Nghiệm - Chiến sĩ - Pháo Binh
  • Gangplank (3 vàng): Tái Chế - Song Hình - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Vi (4 vàng): Cảnh Binh - Võ Sĩ Lồng Sắt
  • Sevika (5 vàng): High Roller (Tay Bạc) - Hóa Chủ - Võ Sĩ Lồng Sắt

Mô tả: Võ Sĩ Lồng Sắt nhận được 15% hút máu toàn phần và gây thêm sát thương chuẩn. Một lần trong mỗi trận chiến khi còn 50% Máu, họ sẽ hồi phục một phần trăm Máu tối đa của mình trong 2 giây.

(2) 6% sát thương chuẩn, 10% Máu

(4) 12% sát thương chuẩn, 25% Máu

(6) 20% sát thương chuẩn, 40% Máu

(8) 50% sát thương chuẩn, 99% Máu

7. Cực Tốc:

Hệ Cực Tốc

Danh sách tướng: 

  • Akali (2 vàng): Nổi Loạn - Cực Tốc
  • Nocturne (2 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Cực Tốc
  • Twisted Fate (3 vàng): Cảnh Binh - Cực Tốc
  • Ambessa (4 vàng): Sứ Giả - Chinh Phục - Cực Tốc

Mô tả: Tướng Cực Tốc di chuyển nhanh hơn và tăng Tốc độ đánh dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu mà chúng đang nhắm tới.

(2) 20-60% Tốc độ đánh

(3) 30-80% Tốc độ đánh

(4) 40-100% Tốc độ đánh. Khi mục tiêu bị hạ gục, Cực Tốc lao tới mục tiêu mới và nhận được 200 lá chắn trong 3 giây.

8. Vệ Binh:

Hệ Vệ Binh

Danh sách tướng: 

  • Irelia (1 vàng): Nổi Loạn - Vệ Binh
  • Singed (1 vàng): Hóa Chủ - Vệ Binh
  • Leona (2 vàng): Học Viện - Vệ Binh
  • Rell (2 vàng): Chinh Phục - Vệ Binh - Mơ Mộng
  • Loris (3 vàng): Cảnh Binh - Vệ Binh
  • Illaoi (4 vàng): Nổi Loạn - Vệ Binh
  • Rumble (5 vàng): Vua Phế Liệu - Tái Chế - Vệ Binh

Mô tả: Đội của bạn nhận được Giáp và Kháng phép. Tướng Vệ Binh nhận được gấp ba.

(2) 10 Giáp & Kháng phép

(4) 25 Giáp & Kháng phép

(6) 50 Giáp & Kháng phép

9. Bắn Tỉa:

Hệ Bắn Tỉa

Danh sách tướng

  • Maddie (1 vàng): Cảnh Binh - Bắn Tỉa
  • Zeri (2 vàng): Ánh Lửa - Bắn Tỉa
  • Kog’Maw (3 vàng): Tự Động - Bắn Tỉa
  • Twitch (4 vàng): Thí Nghiệm - Bắn Tỉa
  • Caitlyn (5 vàng): Cảnh Binh - Bắn Tỉa

Mô tả: Bắn Tỉa gây thêm sát thương dựa trên khoảng cách so với mục tiêu.(2) 7% sát thương mỗi ô (4) 16% sát thương mỗi ô(6) 35% sát thương mỗi ô và được cộng thêm 5 tầm đánh

10. Phù Thủy

Hệ Phù Thủy

Danh sách tướng: 

  • Lux (1 vàng): Học Viện - Phù Thủy
  • Zyra (1 vàng): Thí Nghiệm - Phù Thủy
  • Vladimir (2 vàng): Hoa Hồng Đen - Phù Thủy - Giám Sát
  • Nami (3 vàng): Sứ Giả - Phù Thủy
  • Swain (3 vàng): Chinh Phục - Song Hình - Phù Thủy
  • Zoe (4 vàng): Nổi Loạn - Phù Thủy
  • LeBlanc (5 vàng): Hoa Hồng Đen - Phù Thủy

Mô tả: Đội của bạn nhận thêm 10 sức mạnh phép thuật. Tướng Phù Thủy nhận nhiều hơn.

(2) 20 SMPT

(3) 50 SMPT

(4) 85 SMPT

(5) 100 SMPT, Kỹ năng giảm 25% sát thương của mục tiêu trong 3 giây.

11. Tiên Tri:

Hệ Tiên Tri

Danh sách tướng: 

  • Morgana (1 vàng): Hoa Hồng Đen - Tiên Tri
  • Vex (1 vàng): Nổi Loạn - Tiên Tri
  • Rell (2 vàng): Chinh Phục - Vệ Binh - Tiên Tri
  • Renata Glasc (2 vàng): Hóa Chủ - Tiên Tri
  • Nunu & Willump (3 vàng): Thí Nghiệm - Đấu Sĩ - Tiên Tri
  • Heimerdinger (4 vàng): Học Viện - Tiên Tri
  • Malzahar (5 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Tiên Tri

Mô tả: Bất cứ khi nào tướng Mơ Mộng nhận được năng lượng, họ sẽ nhận nhiều hơn.

(2) 25% năng lượng

(4) 50% năng lượng

(6) 80% năng lượng

(8) 100% năng lượng, kĩ năng hồi máu cho 1 đồng minh bằng 20% sát thương gây ra

12. Giám Sát:

Hệ Giám Sát

Danh sách tướng: 

  • Amumu (1 vàng): Cỗ Máy Tự Động - Giám Sát
  • Darius (1 vàng): Chinh Phục - Giám Sát
  • Vander (2 vàng): Gia đình - Giám Sát
  • Vladimir (2 vàng): Hoa Hồng Đen - Phù Thủy - Giám Sát
  • Scar (3 vàng): Ánh Lửa - Giám Sát
  • Garen (4 vàng): Sứ Giả - Giám Sát

Mô tả: Tướng Giám Sát được kháng sát thương nhận vào, tăng thêm khi trên 50% máu.

(2) 10% hoặc 25% chống chịu

(4) 20% hoặc 40% chống chịu

(6) 30% hoặc 60% chống chịu

IV. Danh sách tướng mới DTCL mùa 13

1. Danh sách tướng 1 vàng

Amumu: Cỗ Máy Tự Động -  Giám Sát 

Không có năng lượng

Kĩ năng: Công Nghệ Lỗi Thời

Nội tại: Giảm tất cả sát thương nhận vào đi 12/15/25. Mỗi giây phát ra tia lửa gây sát thương phép lên kẻ địch lâng cận.

Darius: Chinh Phục - Giám Sát 

Năng lượng: 30/70 

Kĩ năng: Đánh thọt 

Xoay rìu, gây 240% sát thương vật lý lên kẻ địch lân cận và hồi 150/175/200 (AP). Gây hiệu ứng chảy máu 200% (AD) sát thương vật lý lên mục tiêu trong 4 giây

Draven: Chinh Phục - Chiến Binh 

Năng lượng: 30/60

Kĩ năng: Xoay Rìu

Nội tại: Nếu Draven cầm 1 chiếc rìu được cường hóa trên tay nó sẽ thay thế đòn đánh tiếp theo của hắn, gây 10/15/25 + 160% sát thương vật lý. Rìu cường hóa sẽ quay trở lại với Draven sau khi đánh trúng kẻ địch.

Kích hoạt: Xoay 1 chiếc rìu được cường hóa

Irelia: Nổi Loạn -  Vệ Binh 

Năng lượng: 30/70 

Kĩ năng: Vũ Điệu Thách Thức

Irelia vào thế thủ và nhận lá chắn 400/475/575 (AP) giảm dần trong 3 giây. Khi hết hạn, gây 70/100/150 (AP) sát thương phép + 30% sát thương hấp thụ được lên kẻ địch xung quanh và trước mặt Irelia

Lux: Học Viện -  Phù Thủy

Năng lượng: 0/50

Kĩ năng: Lăng Kính Phòng Hộ

Cấp 160/180/240 (AP) lá chắn cho đồng minh có máu thấp nhất hiện tại. Đòn đánh tiếp theo của Lux gây thêm 360/540/900 (AP). 

Maddie: Cảnh Binh - Bắn Tỉa

Năng lượng: 20/120

Kĩ năng: Fan The Hammer

Bắn 6 phát đạn về phía kẻ địch xa nhất, gây 125/ 125/140% +10/15/25 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. 

Morgana: Hoa Hồng Đen - Mơ Mộng 

Năng lượng: 0/40

Kĩ năng: Giày Vò

Linh Hồn Nguyền rủa kẻ địch gần nhất mà chưa bị nguyền, gây 500/750/1150 (AP) sát thương phép trong 10 giây và giảm 50% hiệu quả của lá chắn được sử dụng trên chúng. 

Powder: Gia Đình - Tái Chế - Phục kích 

Năng lượng: 40/120

Kĩ năng: Đồ Chơi Hư Hỏng

Ném một con khỉ đến nhóm kẻ địch lớn nhất, gây ra một vụ nổ bán kính 2 ô khi va chạm. Kẻ địch trúng đòn phải chịu 305/460/680 (AP) sát thương phép, giảm 0,33% cho mỗi ô chúng cách xa tâm chấn. Gây Vết thương sâu và 1% Bỏng trong 5 giây cho tất cả kẻ địch trúng đòn.

  • Bỏng: Gây 1% Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương chuẩn mỗi giây
  • Vết thương sâu: Giảm 33% lượng máu hồi phục nhận được.

Signed: Hóa Chủ - Vệ Binh 

Năng lượng: 0/50

Kĩ năng: Đột biến nguy hiểm

Tăng Kháng sát thương và tăng 100/120/160% tốc độ đánh cho đồng minh gây nhiều sát thương nhất trong lượt này, giảm dần trong 4 giây.

Steb: Cảnh Binh - Đấu Sĩ

Năng lượng: 30/90

Kĩ năng: Y học thực địa

Nội tại: Khi hồi máu, hồi máu cho 2 đồng minh gần nhất với 0,25% lượng máu đó. 

Chủ động: Hồi máu 270/310/360 (AP) và tấn công mục tiêu với 260/390/585 (AP) sát thương phép.

Trundle: Tái Chế - Đấu Sĩ

Năng lượng: 30/90

Kĩ năng: Chomp tuyệt vọng

Hồi 160/190/230 (AP) và nhai mục tiêu gây sát thương vật lý. Cả hai hiệu ứng đều tăng thêm tối đa 0,75% dựa trên lượng Máu đã mất của Trundle.

Vex: Nổi Loạn - Mơ Mộng

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Bóng tối đang rình rập

Gây 200/300/450 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và tạo ra một vùng bóng tối có bán kính một ô xung quanh chúng. Sau một khoảng thời gian ngắn, gây 100/150/225 (AP) lên kẻ địch vẫn còn trong vùng.

Violet: Gia Đình - Chiến Binh

Năng lượng: 20/70 

Kĩ năng: Bộ 1-2-3

Đâm mục tiêu 2 lần, mỗi lần gây 1,35/1,35/1,4 (AD). Sau đó, đấm móc vào mục tiêu, gây 4/4/4,25 + 40/60/90 (AD & AP) sát thương vật lý và hất tung mục tiêu lên trong giây lát.

Zyra: Thí Nghiệm - Phù Thủy

Năng lượng: 10/60

Kĩ năng: Nắm bắt rễ cây

Phóng dây leo về phía mục tiêu hiện tại, Làm choáng chúng trong 1 giây và gây 260/390/585 (AP). Sau đó, những dây leo nhỏ hơn sẽ tìm kiếm 2 kẻ địch gần nhất và gây 80/120/180 (AP) lên chúng.

Phần thưởng thử nghiệm: Sát thương kỹ năng làm chảy máu kẻ địch với % sát thương chuẩn trong 3 giây.

2. Danh sách tướng 2 vàng

Akali: Nổi loạn - Cực Tốc

Năng lượng: 0/60 

Kĩ năng: Lật Shuriken

Ném một chiếc shuriken vào mục tiêu, gây 80/120/185 (AP) sát thương phép và đánh dấu mục tiêu phải chịu thêm 0,15% sát thương trong 4 giây. Sau đó lao ra khỏi mục tiêu. Sau một khoảng dừng ngắn, lao về phía mục tiêu và gây 240/360/600 (AP) sát thương phép.

Camille: Chiến Binh - Phục Kích

Năng lượng: 0/25

Kĩ năng: Đòn tấn công thích ứng

Đá mục tiêu, gây 2,4/2,4/3 + 45/70/120 (AD & AP) Sát thương thích ứng. Hồi phục 0,4% sát thương gây ra. Sát thương thích ứng: Sử dụng loại sát thương mà mục tiêu kháng ít hơn. 

Leona: Học Viện - Vệ Binh

Năng lượng: 40/80

Kĩ năng: Nhật thực

Leona cường hóa bản thân trong 3 giây, tăng thêm Chống Chịu. Sau đó, gây 115/175/270 (AP) sát thương phép lên kẻ địch lân cận.

Nocturne: Cỗ Máy Tự Động - Cực Tốc

Năng lượng: 0 / 40

Kĩ năng: Lưỡi dao Overdrive

Trong 6 giây, các đòn tấn công cũng khiến kẻ địch lân cận bị chảy máu, gây 1,2/1,2/1,4 + 15/25/40 (AD) sát thương vật lý trong 1 giây.

Rell: Chinh Phục - Vệ Binh - Mơ Mộng

Năng lượng: 40/90

Kĩ năng: Đòn đánh tan vỡ

Nhận 300/350/400 (AP) Lá chắn trong 4 giây. Tấn công kẻ địch theo đường thẳng, gây 120/180/270 (AP) sát thương phép và đánh cắp 10/12/15 Giáp và Kháng phép từ kẻ địch trúng đòn.

Renata: Hóa Chủ - Mơ Mộng

Năng lượng: 30/90

Kĩ năng: Chương trình khách hàng thân thiết.

Bắn một cặp tên lửa vào mục tiêu. Đồng minh mà chúng đi qua sẽ nhận được 95/120/150 (AP) Lá chắn trong 3 giây. Khi chúng va chạm, chúng gây 280/420/650 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và 140/210/325 (AP) sát thương phép lên kẻ địch lân cận.

Sett: Nổi Loạn - Đấu Sĩ

Năng lượng: 50/100

Kĩ năng: Kẻ phá mặt

Kéo một kẻ địch ở cả hai bên và đập chúng lại với nhau, gây 180/270/420 (AP) sát thương phép và làm choáng chúng trong 1,5/1,5/2 giây. Nếu chỉ tóm được một kẻ địch, sát thương và thời gian làm choáng tăng thêm 50%.

Tristana: Sứ Giả - Pháo Binh

Năng lượng: 20/60

Kĩ năng: Vẽ một hạt cườm

Bắn một quả đạn đại bác vào mục tiêu, gây 5,25 + 50/75/115 (AD) sát thương vật lý. Nếu mục tiêu chết, quả đạn đại bác sẽ nảy lại kẻ địch gần nhất, gây sát thương quá mức. Khi trúng, sẽ nhận vĩnh viễn % SMCK.

Urgot: Thí Nghiệm - Chiến Binh - Pháo Binh

Năng lượng: 20/70

Kĩ năng: Điện tích ăn mòn

Bắn một quả nổ, gây 3/3/3.3 + 35/50/75 (AD) sát thương vật lý lên mục tiêu và 1.5/1.5/1.65 + 35/50/75 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch lân cận. Làm tan rã 20% tất cả kẻ địch trúng đòn trong 6 giây.

  • Làm tan rã: Giảm giáp Thí nghiệm
  • Phần thưởng: Khi bắt đầu chiến đấu và sau khi niệm chú, lao đến mục tiêu, sau đó nhận % Lá chắn máu tối đa và % Tốc độ đánh trong 5 giây.

Vander: Gia đình - Giám Sát

Năng lượng: 0/50

Kĩ năng: Chó săn của thế giới ngầm

Dừng tấn công và chống đỡ trong 2,5 giây, nhận 100/125/150 (AP) Giáp và Kháng phép. Tăng sức mạnh cho đòn tấn công tiếp theo để gây 4 (AD), tăng thêm 2 (AD) cho mỗi tướng có 1 hoặc 2 điểm chi phí trong đội của bạn.

Vladimir: Hoa Hồng Đen - Phù Thủy - Giám Sát

Năng lượng: 20/80

Kĩ năng: Truyền máu

Hồi 190/230/280 (AP) và gây 120/180/280 (AP) sát thương phép lên mục tiêu.

Zeri: Ánh Lửa - Bắn Tỉa

Năng lượng: 0/3

Kĩ năng: Pin sống

Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ 3 được thay thế bằng một tia lửa gây 1,8 + 10/15/20 (AD) lên mục tiêu và 1,8 + 10/15/20 (AD) lên 2 kẻ địch gần đó.

Ziggs: Tái Chế - Thống Trị

Năng lượng: 15/60

Kĩ năng: Bom đầy bom

Ném một quả bom vào mục tiêu, gây 160/240/375 (AP). 3 quả bom nhỏ bay ra, gây 80/120/180 (AP) lên kẻ địch ngẫu nhiên.

3. Danh sách tướng 3 vàng

Blitzcrank: Cỗ Máy Tự Động - Thống Trị

Năng lượng: 20/70

Kĩ năng: Trường tĩnh

Nội tại: Sau khi sống sót sau sát thương, gây 0,03% sát thương hấp thụ thành sát thương phép lên mục tiêu. Chủ động: Nhận 415/440/465 (AP) Lá chắn trong 4 giây. Làm choáng 3 kẻ địch gần nhất gây 40/60/100 (AP) sát thương phép và giảm 0,1% sát thương của chúng trong 4 giây.

Cassiopeia: Hoa Hồng Đen - Thống Trị

Năng lượng: 10 / 40

Kĩ năng: Miasma có gai

Nổ mục tiêu gây 230/345/550 (AP) sát thương phép. Mỗi lần niệm chú thứ ba, bắn miasma vào 2 kẻ địch trong vòng 3 ô, gây 160/240/385 (AP) sát thương phép cho mỗi kẻ địch.

Ezreal: Học Viện - Nổi Loạn - Pháo Binh

Năng lượng: 0 / 60

Kĩ năng: Dòng chảy tinh túy

Bắn một phát về phía mục tiêu hiện tại gây 1,4 + 20/30/50 (AD) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Sau đó, gây 1,4 + 20/30/50 (AD) sát thương vật lý lên đơn vị ở tâm vụ nổ.

Gangplank: Tái Chế - Song Hình - Chiến Binh

Năng lượng: 0/10

Kĩ năng: Thu hoạch từ ngọn lửa

Thanh tẩy mọi hiệu ứng tiêu cực và hồi máu. Chém và gây 3 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch theo đường thẳng. Nếu chỉ có một kẻ địch bị trúng đòn, sát thương sẽ tăng gấp đôi.

Kog’Maw: Cỗ Máy Tự Động - Bắn Tỉa

Năng lượng: 0/40

Kĩ năng: Nâng cấp mô-đun Barrage

Nội tại: Các đòn tấn công gây thêm 55/85/140 (AP) sát thương phép. Kích hoạt: Tăng 0,25% Tốc độ đánh cộng dồn trong suốt thời gian chiến đấu. Sau mỗi 2 lần niệm chú, tăng +1 Tầm đánh.

Loris: Cảnh Binh - Vệ Binh

Năng lượng: 50/100

Kĩ năng: Pháo đài Piltover

Nhận 500/575/675 (AP) Lá chắn trong 4 giây. Nó chuyển hướng 0,5% sát thương mà đồng minh lân cận phải chịu. Khi hết hạn, gây 150/225/360 (AP) theo hình nón.

Nami: Sứ Giả - Phù Thủy

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Thủy Triều Của Đại Dương

Phóng một làn sóng vào mục tiêu, nảy 3 lần tới kẻ địch trong phạm vi 3 ô và gây 120/180/290 (AP) sát thương phép.

Nunu & Willump: Thí Nghiệm - Đấu Sĩ - Mơ Mộng

Năng lượng: 60/125

Kĩ năng: SỨC MẠNH CỦA ZOMBIE!!

Trong 3 giây, nhận (AP) Chống Chịu và tạo ra một đám mây khói độc 2 ô gây 30/45/65 (AP) sát thương phép lên kẻ địch bên trong. Sau đó, kích nổ đám mây và gây 150/225/340 (AP) sát thương phép lên tất cả kẻ địch bên trong.

Phần thưởng thử nghiệm: Sau khi gây sát thương, gây sát thương phép cộng thêm Máu tối đa (hồi chiêu 1 giây).

Renni: Hóa Chủ - Đấu Sĩ

Năng lượng: 40 / 100

Kĩ năng: Đập tan của Sludgerunner

Hồi 320/350/400 + 0,15 (Máu & AP) trong 1,5 giây. Trong thời gian hiệu lực, nâng mục tiêu lên không trung, Làm choáng chúng và gây (AD) sát thương vật lý. Sau đó, đập chúng xuống đất, gây (AD) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch xung quanh.

Scar: Ánh Lửa - Giám Sát

Năng lượng: 70/140

Kĩ năng: Sự ngạc nhiên của Sumpsnipe

Ném bom vào 3 kẻ địch gần nhất, làm choáng chúng trong 1,5/1,5/1,75 giây và gây 120/180/280 (AP) sát thương phép cho mỗi kẻ địch. Hồi 240/280/330 (AP).

Smeech: Hóa Chủ - Phục Kích

Năng lượng: 20/80

Kĩ năng: Hacker tái chế

Nhảy về phía kẻ địch có ít vật phẩm nhất trong vòng 4 ô. Chém 3 lần, gây tổng cộng 5 + 70/105/170 (AD) sát thương vật lý. Nếu chúng chết, nhảy tiếp, gây ít hơn 0,3% sát thương.

Swain: Chinh Phục - Song Hình - Phù Thủy

Năng lượng: 0 / 10

Kĩ năng: Sự thăng thiên của quỷ dữ

Hồi 250/300/350 (AP) và bay lên trong 6 giây. Khi bay lên, hồi 75/90/115 (AP) và gây 40/60/95 (AP) sát thương phép lên kẻ địch lân cận mỗi giây. Khi hạ gục, thời gian bay lên được kéo dài thêm 2 giây.

Twisted Fate: Cảnh Binh - Cực Tốc

Năng lượng: 25 / 75

Kĩ năng: Thẻ hoang dã

Ném 3 lá bài vào các mục tiêu khác nhau. Lá bài xanh: Phục hồi 80/100/125 (AP) Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất. Lá bài đỏ: Gây 110/165/255 (AP) sát thương phép lên vòng tròn kẻ địch lớn nhất. Lá bài vàng: Gây 200/300/465 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và Làm choáng chúng trong 1 giây.

4. Danh sách tướng 4 vàng

Ambessa: Sứ Giả - Chinh Phục - Cực Tốc

Năng lượng: 40/100

Kĩ năng: Thợ săn không ngừng nghỉ

Ambessa chuyển đổi giữa hai thế khi niệm:

Chains: Tăng +1 Tầm đánh. Đòn tấn công gây 1,5/1,5/3 (AD) sát thương vật lý. Khi niệm, lao đến mục tiêu và tấn công theo hình bán nguyệt, gây 2,5/2,5/5 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch trúng đòn.

Fists: Tăng Hút máu toàn phần và tấn công nhanh gấp đôi. Khi niệm, làm choáng mục tiêu trong thời gian ngắn trước khi đập chúng xuống đất, gây 4,5/4,5/9 (AD) sát thương vật lý, sau đó lao đi.

Corki: Tái Chế - Pháo Binh

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Pháo kích mạn rộng

Khóa mục tiêu và di chuyển đến vị trí gần đó, phóng 21/21/35 tên lửa chia đều giữa mục tiêu và tất cả kẻ địch trong phạm vi hai ô lục giác. Mỗi tên lửa gây 0,35/0,35/0,6 + 6/9/36 (AD) sát thương vật lý và giảm 1 Giáp. Mỗi tên lửa thứ 7 gây 0,35/0,35/0,6 + 6/9/36 (AD) sát thương vật lý và giảm 1 Giáp.

 Dr.Mundo: Thí Nghiệm - Thống Trị

Năng lượng: 30 / 100

Kĩ năng: Liều lượng tối đa

Trở nên tăng động và hồi 450/500/1000 + 0,25 (Máu & AP) trong 2 giây. Khi tăng động, gây 80/120/500 (AP) sát thương phép lên kẻ địch gần đó mỗi giây. Sau đó, gây 0,12/0,12/0,4 (Máu) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô lục giác.

Phần thưởng thử nghiệm: Khi hạ gục, nhận thêm Máu tối đa trong suốt thời gian còn lại của trận chiến.

Ekko: Ánh Lửa - Tái Chế - Phục Kích

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Chia nhỏ từng giây

Triệu hồi một đợt tấn công của ảnh tàn dư gây 270/405/1200 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và 135/200/400 (AP) sát thương phép lên 2/2/4 kẻ địch khác ở gần. Ảnh tàn dư giảm 5 Kháng phép của mục tiêu trong suốt thời gian còn lại của trận chiến.

Elise: Hoa Hồng Đen - Song Hình - Đấu Sĩ

Năng lượng: 0/10

Kĩ năng: Kén

Nhảy đến một ô lục giác gần đó và trói tất cả kẻ địch trong vòng 2 ô lục giác, làm choáng chúng trong 1,75/2/8 giây và gây 120/180/1200 (AP) sát thương phép. Hồi 200/250/1000 (AP).

Garen: Sứ Giả - Giám Sát

Năng lượng: 60/125

Kĩ năng: Công lý Demacia

Nội tại: Sau khi gây sát thương, hồi 0,015/0,015/0,03 (Máu). Chủ động: Nhận 0,2 + 180/200/1500 (Máu & AP) Lá chắn trong 4 giây. Đập một thanh kiếm lớn vào mục tiêu, gây 2,5/2,5/10 (AD) sát thương vật lý lên mục tiêu và 1,25/1,25/5 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô lục giác.

Heimerdinger: Học Viện - Mơ Mộng

Năng lượng: 0/40

Kĩ năng: TIẾN BỘ!

Bắn 5/5/7 tên lửa vào kẻ địch ngẫu nhiên gây 60/90/270 (AP) sát thương phép. Mỗi lần niệm chú bắn thêm 1 tên lửa so với lần trước.

Illaoi: Nổi Loạn - Vệ Binh

Năng lượng: 65/125

Kĩ năng: Kiểm tra tinh thần

Tăng 0,5/0,5/0,9% Chống Chịu trong 3 giây. Trong suốt thời gian hiệu lực, hút 50/75/225 (AP) Máu từ 4/4/10 kẻ địch gần nhất. Sau đó đập xuống, gây 0,6/0,9/5 + 0,6/0,9/5 (Giáp & Kháng phép) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô lục giác.

Silco: Hóa Chủ - Thống Trị

Năng lượng: 50/80

Kĩ năng: Quái vật đóng hộp

Ném một bình vào mục tiêu, gây 100/200/1000 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và giải phóng 4/4/8 quái vật. Quái vật tấn công 5 lần và gây 36/55/100 (AP) sát thương phép cho mỗi đòn tấn công.

Twitch: Thí Nghiệm - Bắn Tỉa

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Phun và cầu nguyện

Trong 8 đòn tấn công tiếp theo, nhận 0,85% Tốc độ đánh, phạm vi vô hạn và thay thế đòn tấn công bằng một mũi tên xuyên phá nhắm vào kẻ địch ngẫu nhiên. Mũi tên gây 1,45/1,45/2,9 + 18/25/120 (AD) sát thương vật lý, giảm 0,4/0,4/0,3% cho mỗi kẻ địch mà chúng đi qua.

Phần thưởng thử nghiệm: Sau mỗi 5 đòn tấn công, gây sát thương vật lý lên kẻ địch gần nhất bằng % Máu tối đa của chúng.

Vi: Cảnh Binh - Chiến Binh

Năng lượng: 40/100

Kĩ năng: Đội phá dỡ

Nhận 250/300/1000 (AP) Lá chắn trong 3 giây, sau đó làm choáng mục tiêu trong 1,5 giây. Đập chúng xuống, gây 5,5/5,5/11 (AD) sát thương vật lý lên chúng và tạo ra một làn sóng xung kích trong hàng của chúng. Kẻ địch trúng đòn sẽ chịu 1,5/1,5/3 (AD) sát thương vật lý và bị hất tung lên trong thời gian ngắn.

Zoe: Nổi Loạn - Phù Thủy

Năng lượng: 20/80

Kĩ năng: Ngôi sao chèo thuyền!

Phóng một ngôi sao vào mục tiêu gây 140/210/400 (AP) sát thương phép. Nó nảy đến kẻ địch xa nhất trong vòng 4 ô, sau đó nảy trở lại mục tiêu. Hiệu ứng này lặp lại 2/2/4 lần, mỗi lần đánh trúng một kẻ địch khác nhau.

5. Danh sách tướng 5 vàng

Caitlyn: Cảnh Binh - Bắn Tỉa

Năng lượng: 0/50

Kĩ năng: Không kích

Vào tư thế bắn tỉa và gọi một phi thuyền bay vòng quanh chiến trường trong 5 giây, thả 4/4/20 quả bom vào một nhóm kẻ địch ngẫu nhiên trong suốt thời gian đó. Bom gây 1,5/1,5/7,5 + 20/30/100 (AD AP) sát thương vật lý trong một vòng tròn một ô. Bất cứ khi nào một kẻ địch bị kẹt trong tâm chấn của một vụ nổ Air Raid, giảm Giáp và Kháng phép của chúng đi 20 và bắn một phát về phía chúng, gây 2,5/2,5/13,5 (AD) sát thương vật lý.

Jayce: Học Viện - Song Hình

Năng lượng: 0/10

Kĩ năng: Giao hàng đặc biệt

Nội tại: Triệu hồi một Hextech Forge có thể đặt được. Khi niệm chú, 3 đồng minh gần nhất nhận được 200/275/1800 (AP) Lá chắn trong 4 giây. Nếu nó chết, hồi sinh nó với 1% Máu. Kích hoạt: Triệu hồi 2 Hexgate và hất mục tiêu vào một trong số chúng, gây 4,5/4,5/20 (AD) sát thương vật lý và khiến chúng bay trở lại vị trí ban đầu. Trong khi bay, chúng gây 2,25/2,25/15 (AD) sát thương vật lý cho tất cả kẻ địch khác trên đường bay.

Jinx: Nổi Loạn - Phục Kích

Năng lượng: 0/60

Kĩ năng: Phá hủy mọi thứ

Jinx luân phiên sử dụng Zap, Flame Chompers và Death Rocket cho khả năng của mình. Zap: Gây 2,75/2,75/15 (AD) sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng và Làm choáng chúng trong 1,25/1,5/10 giây.

Flame Chompers: Gây 2,75/2,75/15 (AD) sát thương vật lý lên 3 vòng tròn 1 ô của kẻ địch.

Death Rocket: Bắn một quả tên lửa vào giữa bảng đấu, gây 7/7/90,01 + 60/90/300 (AD & AP) sát thương vật lý lên TẤT CẢ kẻ địch, giảm 0,1% cho mỗi ô chúng cách xa tâm chấn.

LeBlanc: Hoa Hồng Đen - Phù Thủy

Năng lượng: 45 / 90

Kĩ năng: Những sợi xích của số phận

Liên kết 4/4/20 kẻ địch gần nhất trong 5 giây, gây 650/975/5000 (AP) sát thương phép chia đều cho chúng. Khi một kẻ địch chịu sát thương, 0,15/0,2/1% lượng sát thương sẽ được chia đều thành sát thương chuẩn thưởng cho những kẻ địch còn lại. 3 đòn đánh tiếp theo của LeBlanc gây 150/225/900 (AP) sát thương phép cộng thêm, tăng 0,5% cho mỗi kẻ địch bị tiêu diệt bởi sát thương ban đầu.

Malzahar: Cỗ Máy Tự Động - Mơ Mộng

Năng lượng: 45 / 105

Kĩ năng: Tiếng gọi của máy móc

Triệu hồi một cánh cổng theo đường 5 ô vuông trên mục tiêu. Kẻ địch trúng đòn phải chịu 80/120/1000 (AP) sát thương phép và bị giảm Kháng Phép 20% trong 4 giây. Malzahar lan tỏa 5 điểm cộng dồn nhiễm trùng giữa những kẻ địch trúng đòn. Nhiễm trùng gây 18/27/400 (AP) sát thương phép mỗi giây trong suốt thời gian còn lại của trận chiến. Hiệu ứng này có thể cộng dồn vô hạn.

Khi một mục tiêu bị nhiễm trùng chết, chúng sẽ lan tỏa các điểm cộng dồn của mình sang những kẻ địch gần đó. Shred: Giảm Kháng phép

Mordekaiser: Chinh Phục - Thống Trị

Năng lượng: 40 / 100

Kĩ năng: Nắm bắt của Iron Revenant

Tăng 0,4% Chống Chịu trong thời gian ngắn và triệu hồi một chiếc vuốt khổng lồ, gây 160/240/800 (AP) sát thương phép lên nhiều kẻ địch nhất theo một đường thẳng. 4 kẻ địch gần nhất chịu thêm 0,25% sát thương và bị kéo về phía Mordekaiser.

Trong 10 giây tiếp theo, tăng 0,3% Hút máu toàn diện, +1 Tầm đánh và thay thế mọi đòn tấn công bằng một cú đập gây 330/500/3000 (AP) sát thương phép lên mục tiêu và 110/115/1500 (AP) sát thương phép lên tất cả kẻ địch khác trong phạm vi 2 ô lục giác.

Rumble: Vua Phế Liệu - Tái Chế - Vệ Binh

Năng lượng: 40 / 120

Kĩ năng: Bộ cân bằng

Gọi xuống một trận mưa 5 tên lửa vào hàng mục tiêu, mỗi tên lửa gây 500/750/4000 (AP) sát thương phép, Vết thương sâu và 1% Bỏng các đơn vị trúng phải trong 5 giây. Với mỗi tên lửa không trúng mục tiêu, hồi 20 năng lượng. Nếu chỉ còn 1 mục tiêu, bắn tất cả các tên lửa vào chúng.

Đốt cháy: Gây một phần trăm Máu tối đa của mục tiêu thành sát thương thực mỗi giây.

Sevika: High Roller (Tay Bạc) - Hóa Chủ - Chiến Binh

Năng lượng: 40/90

Kĩ năng: Đánh bại những điều bất ngờ

Ngẫu nhiên niệm 1 trong 3 phép thuật, với cơ hội trúng giải độc đắc!

Flamethrower: Gây (AD) sát thương chuẩn lên mục tiêu mỗi giây cho đến khi chết. Kẻ địch trong hình nón xung quanh chúng phải chịu ít hơn 50% sát thương vật lý.

Extendo-Punch: Gây (AD) sát thương vật lý lên mục tiêu và hất văng chúng đi. Sau đó, lao đến chúng và gây (AD) sát thương vật lý trong bán kính 1 ô quanh chúng.

Chomp: Gây (AD) sát thương vật lý lên mục tiêu. Nếu chúng chỉ còn dưới 15% Máu, hãy kết liễu chúng và niệm lại lên mục tiêu có Máu thấp nhất trong vòng 2 ô, gây 80% sát thương.

V. Cơ chế Dị Thường DTCL mùa 13

Dị Thường là cơ chế mới tại Đấu Trường Chân Lý mùa 13. Dị Thường là một cơ chế buff sức mạnh cho một tướng duy nhất trong đội hình của bạn. Khi bắt đầu vòng 4.6 của trận đấu thì ở giữa bàn đấu sẽ xuất hiện một ô Dị thường và một cửa hàng dị thường sẽ xuất hiện.

Cửa hàng này sẽ có 60 lựa chọn khác nhau nhưng chỉ hiển thị 1 dị thường mỗi lần và bạn phải tốn 1 vàng để roll ra dị thường mới. Số lần roll sẽ không giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào số tiền bạn có mà thôi.

Sau khi đã roll được dị thường ưng ý thì bạn hãy để tướng muốn sử dụng dị thường đó vào ô dị thường và chọn xác nhận là đã hoàn thành kích hoạt.

Dị Thường Laser Eyes trong game

VI. Trang bị mới DTCL mùa 13

Về cơ bản trang bị của DTCL mùa 13 gần như giữ nguyên khi so sánh với mùa 12. Các khác biệt nằm ở:

  • Trang bị Tiên Linh đã bỏ đi.
  • Tộc Hóa Chủ mới sẽ có các trang bị riêng biệt chỉ dành riêng cho tộc này (giống như Tiên Linh). Nhưng lượng trang bị sẽ lớn hơn rất nhiều thay vì chỉ có 4 món như Tiên Linh.

Xem thêm:

Hy vọng qua bài viết trên sẽ cho bạn những cái nhìn đầu tiên về tộc, hệ tướng, cũng như các chế độ chơi và cơ chế mới của DTCL mùa 13. Chúc bạn chơi game vui vẻ!

Đóng góp bởi Hà Minh Quang Đội ngũ biên tập chuyên trang Game App từ Thế Giới Di Động. 16/09/2021 0

Mẹo, thủ thuật cho Đấu Trường Chân Lý Mobile - DTCL | TFT Auto Chess

Tin tức liên quan

Thảo luận về Bài tin