Chi tiết tất cả các vũ khí trong Valorant: Sát thương các thông số của vũ khí

Đóng góp bởi Lý Gia Hưng Đội ngũ biên tập chuyên trang Game App từ Thế Giới Di Động. Cập nhật 14/12/2021 0

Valorant là một tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất được phát triển bởi Riot. Người chơi sẽ điều khiển các đặc vụ với các kỹ năng khác nhau nhằm tiêu diệt đối phương, đặt bom hoặc gỡ bom. Ngoài việc tìm hiểu về các đặc vụ thì hiểu hơn về các loại vũ khí cũng là một cách giúp bạn tiến nhanh, tiến mạnh hơn trên chiến trường đầy khốc liệt.

Các vũ khí trong Valorant bao gồm 6 loại súng: súng phụ, SMG, shotgun, súng trường, súng bắn tỉa và súng hạng nặng. Ngoài ra thì còn có 1 vũ khí cận chiến dành cho những bạn nào thích đổi gió hoặc làm những pha highlight.

Mời bạn tham gia: Cộng đồng VALORANT TGDĐ

I. Súng phụ

1. Classic

Thông tin súng: 

  • Giá: miễn phí
  • Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Chùm 3 viên - Tốc độ bắn: 2.22 viên/s
  • Khả năng bắn xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 30m 30 - 50m
Người 26 22
Đầu  78 66
Chân 22 18

2. Shorty

Thông tin súng: 

  • Giá: 200
  • Số lượng đạn mỗi băng: 2 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 3.3 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 9m 9 - 15m
Người  12 8
Đầu  36 24
Chân 10 6

3. Frenzy

Thông tin súng: 

  • Giá: 400
  • Số lượng đạn mỗi băng: 13 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 10 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 20m  20 - 50m 
Người 26 21
Đầu  78  63
Chân 22 17

4. Ghost

Thông tin súng: 

  • Giá: 500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 15 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 30m  30 - 50m
Người  30 25
Đầu  105 88
Chân  26 21

5. Sheriff

Thông tin súng: 

  • Giá: 800
  • Số lượng đạn mỗi băng:  6 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Tốt

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 30m  30 - 50m 
Người  55 50
Đầu  160 145
Chân 47 43

Chốt ngay những mẫu laptop chơi Valorant cực mượt

II. SMG

1. Stinger

Thông tin súng:

  • Giá: 1000
  • Số lượng đạn mỗi băng: 20 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 18 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x, bắn chùm 4 viên, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 -20m  20 - 50m
Người  27 25
Đầu  67 62
Chân 23 21

2. Spectre

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.600
  • Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn hoàn - Tốc độ bắn: 13.33 viên/s, giảm giãn hồng tâm
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x  - Tốc độ bắn: 12 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 20m  20 - 50m 
Người  26 22
Đầu  78  66
Chân  22 18

III. Shotgun

1. Bucky

Thông tin súng: 

  • Giá: 900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Kích nổ trên không bán tự động - Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 8m 8 - 12m  12 - 50m 
Người  22 17 9
Đầu 44 34 18
Chân  19 14 8

2. Judge

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 7 viên
  • Chế độ bắn: Tự động hoàn toàn
  • Tốc độ bắn: 7 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình 

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 10m 10 - 15m  15 - 50m 
Người  17 13 10
Đầu 34 26 20
Chân  14 11 9

IV. Súng trường

1. Bulldog

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.100
  • Số lượng đạn mỗi băng: 24 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 9.15 viên/s
  • Chế độ bắn chính: Sử dụng kính ngắm 1.25x, bắn chùm 4 viên - Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn 0 - 50m 
Người  35
Đầu 116
Chân 30

2. Phantom

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn -Tốc độ bắn: 11 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 9.9 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 15m  15 - 30m  30 - 50m 
Người  39 35 31
Đầu 156 140 124
Chân 33 29 26

3. Guardian

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.700
  • Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn 0 - 50m
Người  65
Đầu  195
Chân  49

4. Vandal

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 25 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 9.25 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 8.32 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung 

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 50m
Người 40
Đầu 160
Chân 34

V. Súng bắn tỉa

1. Marshal

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.100
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động - Tốc độ bắn: 1.5 viên/s
  • Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 1.2 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn 0 - 50m 
Người  101
Đầu 202
Chân 85

2. Operator

Thông tin súng: 

  • Giá: 4.500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động - Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
  • Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x và 5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Tốt

Sát thương:

Vị trí trúng đạn 0 - 50m 
Người 150
Đầu 255
Chân  120

VI. Súng hạng nặng

1. Ares

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.700
  • Số lượng đạn mỗi băng: 50 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Khả năng xuyên tường: Cao

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn 0 - 30m  30 - 50m
Người 30 28
Đầu 72 67
Chân 25  23

2. Odin

Thông tin súng: 

  • Giá: 3.200
  • Số lượng đạn mỗi băng: 100 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 12 ~ 15,6 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm. - Tốc độ bắn: 15.6 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Cao

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn 0 - 30m 30 - 50m
Người 38 31
Đầu 95 77
Chân 32 26

VII. Vũ khí cận chiến

Dao chiến thuật

Thông tin dao: 

Tầm sử dụng: 0 ~ 8m

Sát thương:

  • Đòn đâm chuột trái: 50
  • Đòn đâm chuột phải: 80

Chuột gaming, bàn phím gaming, tai nghe gaming sắm ngay với ưu đãi 50%

Đâu là vũ khí trong Valorant mà bạn yêu thích nhất, hãy để lại bình luận bên dưới để những người khác có thể tham khảo nhé!

Nguồn tham khảo:

Đóng góp bởi Lý Gia Hưng Đội ngũ biên tập chuyên trang Game App từ Thế Giới Di Động. 06/01/2021 0

Mẹo, thủ thuật cho Valorant - Game bắn súng chiến thuật đầu tiên của Riot Games

Tin tức liên quan

Thảo luận về Bài tin